Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Hóa 2023 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Lần 1 CÓ ĐÁP ÁN, Đề thi thử tốt nghiệp môn Hóa 2023 Chuyên Lam Sơn lần 1 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
· Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
· Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử axit glutamic bằng
A.1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Mg C. Cu. D. Al.
Câu 3: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly-Val là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Glucozơ. D. Alanin.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức?
A. C2H4(OH)2. B. H2NC2H4COOH.
C. CH3COOH. D. CH2(CHO)2.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính ?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. Al(OH)3.
Câu 7: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại?
A.Tính cứng. B.Tính khử. C.Tính dẻo. D.Tính dẫn điện.
Câu 8: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+ và SO42-. B. Cu2+ và NO3-. C. Fe3+ và OH-. D. Ba2+ và OH-.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Amilozơ. D. Glucozơ.
Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 11: Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(etilen terephtalat). B. Poli(phenol-fomanđehit).
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 12: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là
A. +4. B. -4. C. +2. D. + 6.
Câu 13:Hợp chất nào sau đây là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4.
C. C3H5(OH)3. D. C17H33COOH.
Câu 14:Trong hoá học hữu cơ, phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá?
A. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH.
B. CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH.
C. CH3COOC2H5 + 5O2 4CO2 + 4H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
Câu 15: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3.
C. (CH3)3N. D. CH3-CH2-NH2.
Câu 16: Công thức hóa học của axit panmitic là
A. CH3[CH2]10COOH. B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]14COOH. D. CH3[CH2]12COOH
Câu 17: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 04 trang) | KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2023 LẦN 1 Môn thi: Hoá học Ngày thi: 11/01/2023 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
|
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
· Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
· Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử axit glutamic bằng
A.1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Mg C. Cu. D. Al.
Câu 3: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly-Val là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Glucozơ. D. Alanin.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức?
A. C2H4(OH)2. B. H2NC2H4COOH.
C. CH3COOH. D. CH2(CHO)2.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính ?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. Al(OH)3.
Câu 7: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại?
A.Tính cứng. B.Tính khử. C.Tính dẻo. D.Tính dẫn điện.
Câu 8: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+ và SO42-. B. Cu2+ và NO3-. C. Fe3+ và OH-. D. Ba2+ và OH-.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Amilozơ. D. Glucozơ.
Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 11: Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(etilen terephtalat). B. Poli(phenol-fomanđehit).
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 12: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là
A. +4. B. -4. C. +2. D. + 6.
Câu 13:Hợp chất nào sau đây là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4.
C. C3H5(OH)3. D. C17H33COOH.
Câu 14:Trong hoá học hữu cơ, phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá?
A. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH.
B. CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH.
C. CH3COOC2H5 + 5O2 4CO2 + 4H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
Câu 15: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3.
C. (CH3)3N. D. CH3-CH2-NH2.
Câu 16: Công thức hóa học của axit panmitic là
A. CH3[CH2]10COOH. B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]14COOH. D. CH3[CH2]12COOH
Câu 17: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM
-
- File size
- 91.7 KB
- Download
- 3