Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 4 học kì 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM 2023

Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 4 học kì 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM 2023 được yopovn sưu tầm và chia sẻ. Thầy cô download file đề cương ôn tập tiếng anh lớp 4 học kì 2  tại links cuối bài.

Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 4 học kì 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM 2023

 ĐỀ CƯƠNG  ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 – HỌC KÌ 2

 

UNIT 11: WHAT TIME IS IT ?

  1. Hỏi và trả lời về giờ .
  2. What time is it ?
  3. It is ( seven o’clock) .
  4. Hỏi và trả lời các hoạt động thường ngày .
  5. What time do you ( get up ) ?
  6. I ( get up ) at ( six fifteen ) .

UNIT 12: WHAT DOES YOUR FATHER DO ?

  1. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của 1 ai đó .
  2. What does your ( mother ) do ?
  3. ( She ) is a ( nurse ).
  4. Hỏi và trả lời về nơi làm việc của 1 ai đó .
  5. Where does ( a doctor ) work ?
  6. ( A doctor ) works ( in a hospital ) .

UNIT 13 : WOULD YOU LIKE SOME MILK ?

  1. Hỏi và trả lời về đồ ăn hay đồ uống ưa thích của 1 ai đó
  2. What is your favourite ( food / drink )?
  3. It’s ( chicken / water ).
  4. Mời ai đó đồ ăn hay đồ uống gì .
  5. Would you like some ( noodles ) ?
  6. Yes, please

No, thanks / thank you .

UNIT 14 : WHAT DOES HE LOOK LIKE ?

  1. Hỏi và trả lời về dáng vóc của 1 ai đó
  2. What does ( he/ she ) look like ?
  3. ( he / she ) is ( tall / slim ) .
  4. Cách so sánh dáng vóc .

A . Who is ( taller ) ?

B, ( My brother ) is ( taller ) than ( my father ).

UNIT 15 : WHEN ‘S CHILDREN’S DAY ?

  1. Hỏi và trả lời về các ngày lễ diễn ra vào khi nào .
  2. When is ( children’sday ) ?
  3. It’s on ( the first of june ).
  4. Hỏi trả lời về các hoạt động vào ngày Tết .
  5. What do you do at ( Tet ) ?
  6. I ( wear nice clothers )

UNIT 16 : LET’S GO TO THE BOOKSHOP .

  1. Rủ ai đó đi đâu làm gì .
  2. Let’s go to the ( bookshop )
  • I want to ( buy some books )

B, Great idea !

  1. Hỏi trả lời về lí do tại sao bạn mình muốn đi đến 1 nơi nào đó .
  2. Why do you want to go to the ( bookshop )?
  3. Because I want to ( buy some books ).

UNIT 17 : HOW MUCH IS THE T-SHIRT ?

  1. Hổi trả lời về giá cả của đồ vật  ở dạng số ít .
  2. How much is the ( T- shirt ) ?
  3. It is ( 50,000 dong ).
  4. Hỏi trả lời về giá cả của đồ vật ở dạng số nhiều .
  5. How much are the ( jeans ) ?
  6. Thye are ( 99,000 dong ).

UNIT 18 : WHAT’S YOUR PHONE NUMBER ?

  1. Hỏi trả lời về số điện thoại của 1 ai đó .
  2. What’s ( your) phone number number ?
  3. It’s ( 0912 158 657 ).
  4. Mời bạn đi đâu / làm gì .
  5. Would you like to ( go for a picnic )?
  6. I’d love to .

Sorry, I can’t .

UNIT 19 : WHAT ANIMAL  DO YOU WANT TO SEE ?

  1. Hỏi và trả lời về các con vật trong vườn bách thú .
  2. What animal do you want to see ?
  3. I want to see ( monkeys ) .
  4. Nói lí do mình thích hay không thích con vật , vì sao .

-I like ( monkeys ) because they are ( funny ).

– I don’t like ( tigers ) because they are ( scary ) .

Download file đề cương ôn tập tiếng anh lớp 4 học kì 2

Thầy cô download file theo links dưới đây.

Đánh giá chủ đề này

BÀI TRONG SERIES: Đề cương tiếng anh lớp 4

TÀI LIỆU Mindmap tiếng anh lớp 4 global success >>
How to whitelist website on AdBlocker?

How to whitelist website on AdBlocker?

  1. 1 Click on the AdBlock Plus icon on the top right corner of your browser
  2. 2 Click on "Enabled on this site" from the AdBlock Plus option
  3. 3 Refresh the page and start browsing the site