Xem trước nội dung file trực tiếp trên web (link tải về ở cuối trang)
- Version
- Download 26
- File Size 255.00 KB
- Create Date 19 Tháng Bảy, 2023
- Download
BẢN MỀM Đề cương thi học kì 2 lớp 3 môn toán ĐƯỢC YOPOVN sưu tầm.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
HỌC KỲ 2
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
10 000 20 000 …….. ……… ……… 60 000 ……… 80 000 ………
60 000 65 000 70 000 ……… ……… 85 000 ……… 95 000 ………
0 10 000 …….. ……… ……… 50 000 ……… ……… ………
0 5000 …….. ……… ……… 25 000 ……… ……… ………
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số | Đọc số |
65 097 | Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy |
………… | Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba |
24 787 | |
54 645 | |
………. | Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư |
87 235 | |
……….. | Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín |
65 898 | |
98 587 |
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
4 985 =………………………………….. | 4 091 =………………………………….. |
7 945 =………………………………….. | 2 986 = …………………………………. |
3 098 =………………………………….. | 9 086 =………………………………….. |
2 980 =………………………………….. | 4 920 =………………………………….. |
7 888 =………………………………….. | 1 753 =………………………………….. |
3 765 =………………………………….. | 8 050 =………………………………….. |
65 999 =………………………………….. | 43 909 =……………………………….. |
12 000 =………………………………….. | 24 091 =……………………………….. |
B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
5 000 + 400 + 90 + 2 = ………….. | 6 000 + 90 + 9 = …………….. |
9 000 + 6 = ………….. | 5 000 + 800 + 3 = …………….. |
5 000 + 800 + 6 = ………….. | 3 000 + 30 = …………….. |
7 000 + 400 = ………….. | 7 000 + 1 = …………….. |
6 000 + 200 + 90 = ………….. | 9 000 + 50 + 7 = …………….. |
2 000 + 90 + 2 = ………….. | 1 000 + 500 = …………….. |
60 000 + 70 + 3 = ……………. | 80 000 + 8 = ……………… |
90 000 + 9 000 = ……………. | 60 000 + 40 = ……………….. |
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A, 3005; 3010; 3015;…………….;…………….. .
B, 91 100; 91 200; 91 300; ……………..; ………………… .
C, 58 000; 58 010; 58 020; ………………..; ………………… .
D, 7108; …………..; 7010; 7011; …………….; ………………… .
E, ……………; 14 300; 14 350; ………………; ………………. .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
65 255 ……… 65 255 | 12 092 ……… 13 000 |
90 258 ……… 90 285 | 75 242 ……… 75 243 |
20 549 ………… 30 041 - 430 | 60 679 ………… 65 908 - 2542 |
53 652 + 3215 …………….. 54 245 | 462 + 54 254 …………….. 60 000 |
70 000 + 30 000…………… 100 000 | 90 000 - 3000…………… 80 000 |
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
……………………………………………………………………………………………
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
……………………………………………………………………………………………
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
……………………………………………………………………………………………
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
……………………………………………………………………………………………
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
……………………………………………………………………………………………
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 9999 là:………….. | F, Số liền sau của 65 975 là:………….. |
B, Số liền sau của 8999 là:………….. | G, Số liền sau của 20 099 là:………….. |
C, Số liền sau của 90 099 là:………….. | H, Số liền sau của 16 001 là:………….. |
D, Số liền trước của 60 000 là:………….. | I, Số liền trước của 76 090 là:………….. |
E, Số liền trước của 78 090 là:………….. | K, Số liền trước của 54 985 là:………….. |
Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 76 888; 76 889; 76 900 | C, 25 099; 31 084; 27 099 |
B, 54 900; 54 899; 54 888 | D, 98 000; 99 000; 98 999 |
Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 888; 76 889; 76 900 | C, 25 099; 31 084; 27 099 |
B, 54 900; 54 899; 54 888 | D, 98 000; 99 000; 98 999 |
Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 | C, 25 099; 31 084; 27 099 |
B, 54 900; 54 899; 54 888 | D, 98 000; 99 000; 98 999 |
Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 | C, 25 099; 31 084; 27 099 |
B, 54 900; 54 899; 54 888 | D, 98 000; 99 000; 98 999 |
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
Bài 1. Tính nhẩm:
60 000 + 30 000 = ……………… | 52 000 + 4 000 = ……………… |
90 000 – 40 000 = ……………… | 76 000 – 3 000 = ……………… |
35 000 + 5 000 = …………. | 31 000 + 900 = …………. |
30 000 x 2 = ……………. | 12 000 x 2 = ……………. |
80 000 : 2 = …………… | 30 000 : 2 = …………… |
52 000 – 2 000 = …………. | 72 000 : 8 = …………. |
Bài 2. Tính các phép tính sau:
43140 | 6 | 54225 | 3 | 431140 | 5 | ||
43141 | 7 | 142320 | 3 | 45252 | 9 | ||
43140 | 5 | 142328 | 2 | 45252 | 3 | ||
Bài 3. Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
Bài giải cách 2:
Bài 4. Tính nhẩm:
40 000 + 50 000 – 30 000 = | 90 000 - 50 000 – 30 000 = |
(40 000 + 50 000) – 30 000 = | 90 000 - 50 000 + 30 000 = |
40 000 + (50 000 – 30 000) = | 90 000 – (50 000 + 30 000) = |
80 000 - (50 000 – 30 000) = | 70 000 + 20 000 – 60 000 = |
80 000 - (50 000 + 30 000) = | 90 000 - 50 000 + 10 000 = |
3000 x 2 : 3 = | 9000 – 2000 x 2 = |
4900 : 7 x 3 = | 2000 x 3 + 4000 = |
4000 : 8 x 2 = | 8000 : 4 : 2 = |
5000 x 2 : 5 = | 8000 – 2000 : 2 = |
8000 : 2 + 3000 = | 4000 + 2000 x 2 = |
Bài 5. Tìm X
X + 5425 = 7985 | 6523 + X = 9426 |
2 x X = 76490 | X : 3 = 6534 |
X x 4 = 9632 | 6522 - X = 2174 |
X + 10984 = 90632 | 65362 - X = 10009 |
Bài 6. Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 36 600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
Bài 7. Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 880 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13 dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
… 182
x |
…33
x |
76…
x |
136
x |
11….
x |
4...5
x |
4
_______ |
5
_____ |
6
_____ |
7
_____ |
8
______ |
3
______ |
472…
|
665 | …572 | …….. | ….96 | ….7… |
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 9. Đặt rồi tính
6555 + 425 + 253 | 9042 + 4652 + 200 = |
2545 + 825 + 200 | 6526 + 765 + 431 |
42564 + 626 + 764 | 2345 + 6266 + 214 |
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG
Câu 1. Điền dấu > < = vào ô chấm
7m 5cm …..… 75cm | 9dm 6cm…………..96cm |
7m 3cm ………. 703cm | 8m 48cm………..849cm |
8m 50cm………….805cm | 6m 4cm……………64cm |
4m 3dm………..430cm | 4dm 4cm………44cm |
5m 3cm…………530cm | 4m 9cm………….49cm |
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
7m 20cm = ?
a, 72cm b, 702cm c, 720cm d, 7002cm
9m 3dm = ?
a, 93cm b, 903cm c, 9003cm d, 930cm
7m 4cm = ?
a, 74cm b, 704cm c, 740cm d, 7400cm
5m 3cm = ?
a, 53cm b, 5003cm c, 530cm d, 503cm
Câu 3. Hoa có 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoa mua vở hết 6000 đồng. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
|
Câu 4. An có 8000 đồng. Hoa mua 2 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 1500 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
|
Câu 5. Tính
3dm 4cm = …………cm | 7m 40cm = ………..cm |
5m 90cm = ……..…cm | 4m 6cm = …………cm |
6m 5dm = ………….cm | 50dm = ………….m |
9m = ……….cm | 400cm = …………….m |
Câu 6. Tính
3dm 4cm + 40cm = | 7m 40cm – 740cm = |
5m 90cm – 43cm = | 4m 6cm – 46cm = |
6m 5dm – 50cm = | 5dm 9cm – 56cm = |
9m – 500cm = | 400cm – 40cm = |
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
50 000 51 000 …….. ……… ……… 55 000 ……… 57 000 ………
60 010 60 020 60 030 ……… ……… 60 060 ……… 60 080 ………
0 4 000 …….. ……… ……… 20 000 ……… ……… ………
0 2 000 …….. ……… ……… 10 000 ……… ……… ………
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số | Đọc số |
87 984 | |
………… | Chín mươi tư nghìn bảy trăm linh tám |
67 997 | |
97 000 | |
………. | Hai mươi bảy nghìn chín trăm sáu mươi chín |
98 365 | |
……….. | Bảy mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín |
65 399 | |
24 556 |
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
7 625 =………………………………….. | 3 340 =………………………………….. |
3 007 =………………………………….. | 6 753 = …………………………………. |
4 980 =………………………………….. | 9 009 =………………………………….. |
2 090 =………………………………….. | 984 =………………………………….. |
75 370 =………………………………….. | 87 670 =……………………………….. |
23 097 =………………………………….. | 24 676 =……………………………….. |
42 300 =………………………………….. | 55 090 =……………………………….. |
45 009 =………………………………….. | 24 078 =……………………………….. |
B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
3 000 + 100 + 50 + 2 = ………….. | 2 000 + 40 + 9 = …………….. |
6 000 + 2 = ………….. | 6 000 + 200 + 3 = …………….. |
3 000 + 700 + 2 = ………….. | 2 000 + 90 = …………….. |
43 000 + 400 = ………….. | 9 000 + 1 = …………….. |
2 000 + 500 + 90 = ………….. | 3 000 + 30 + 7 = …………….. |
7 000 + 40 + 2 = ………….. | 2 000 + 900 = …………….. |
8 000 + 70 + 4 = ……………. | 20 000 + 7 = ……………… |
30 000 + 3 000 = ……………. | 60 000 + 90 = ……………….. |
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A, 30 200; 30 210; 30 220;…………….;…………….. .
B, 56 100; 57 100; 58 100; ……………..; ………………… .
C, 12 000; 13 000; 14 000; ………………..; ………………… .
D, 6 900; …………..; 7 900; 8 900; …………….; ………………… .
E, ……………; 6 300; 6 350; ………………; ………………. .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
234 255 ……… 243 255 | 43 092 ……… 43 090 |
525 258 ……… 255 285 | 43 224 ……… 43 243 |
50 549 ………… 60 041 - 430 | 60 611 ………… 43 908 + 20 542 |
13 652 + 30 215 …………….. 54 299 | 498 + 54 274 …………….. 80 000 |
60 000 + 10 000…………… 70 000 | 30 000 - 300…………… 27 000 |
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
……………………………………………………………………………………………
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
……………………………………………………………………………………………
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
……………………………………………………………………………………………
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
……………………………………………………………………………………………
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
……………………………………………………………………………………………
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 99 999 là:………….. | F, Số liền sau của 76 900 là:………….. |
B, Số liền sau của 8 990 là:………….. | G, Số liền sau của 23 099 là:………….. |
C, Số liền sau của 30 099 là:………….. | H, Số liền sau của 86 098 là:………….. |
D, Số liền trước của 20 000 là:………….. | I, Số liền trước của 26 099 là:………….. |
E, Số liền trước của 18 090 là:………….. | K, Số liền trước của 24 989 là:………….. |
Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 46 888; 46 889; 46 900 | C, 54 099; 31 084; 79 099 |
B, 54 940; 54 849; 54 488 | D, 98 050; 99 090; 98 909 |
Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 808; 76 809; 76 900 | C, 45 099; 87 084; 90 099 |
B, 71 900; 71 899; 54 888 | D, 90 000; 90 010; 90 323 |
Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 889; 76 890; 76 900 | C, 23 099; 23 084; 23 099 |
B, 51 900; 51 899; 51 888 | D, 98 010; 98 000; 98 999 |
Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 889; 76 890; 76 900 | C, 23 099; 23 084; 23 099 |
B, 51 900; 51 899; 51 888 | D, 98 010; 98 000; 98 999 |
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
Bài 1. Tính nhẩm:
20 000 + 80 000 = ……………… | 45 000 + 4 000 = ……………… |
50 000 – 10 000 = ……………… | 25 000 – 3 000 = ……………… |
76 000 + 1 000 = …………. | 54 000 + 900 = …………. |
20 000 x 2 = ……………. | 11 000 x 2 = ……………. |
60 000 : 2 = …………… | 60 000 : 2 = …………… |
94 000 – 2 000 = …………. | 72 000 : 9 = …………. |
Bài 2. Tính các phép tính sau:
42540 | 5 | 4224 | 3 | 25440 | 6 | ||
4532 | 7 | 42546 | 8 | 6522 | 9 | ||
46526 | 2 | 23564 | 4 | 4542 | 7 | ||
Bài 3. Một cửa hàng có 65 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 10 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
Bài giải cách 2:
Bài 4. Tính nhẩm:
50 000 + 20 000 – 30 000 = | 70 000 - 50 000 – 30 000 = |
(40 000 + 20 000) – 30 000 = | 60 000 - 50 000 + 30 000 = |
20 000 + (60 000 – 20 000) = | 30 000 – (50 000 - 30 000) = |
90 000 - (30 000 – 30 000) = | 70 000 + 60 000 – 60 000 = |
60 000 - (20 000 + 30 000) = | 30 000 - 10 000 + 60 000 = |
4000 x 2 : 3 = | 7000 – 2000 x 3 = |
4900 : 5 x 3 = | 2000 x 2 + 4000 = |
40 000 : 8 x 2 = | 10 000 : 4 : 2 = |
50 000 x 2 : 5 = | 20 000 – 2000 : 2 = |
80 000 : 2 + 30 000 = | 40 000 + 2000 x 2 = |
Bài 5. Tìm X
X + 764 = 76744 | 3753 + X = 76373 |
2 x X = 53638 | X : 3 = 73744 |
X x 4 = 96320 | 25452 - X = 5266 |
X + 1654 = 65265 | 626542 - X = 52633 |
Bài 6. Mua 9 cái bút cùng loại phải trả 54 000 đồng. Hỏi mua 4 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
Bài 7. Một cửa hàng có 542540 kg đậu, đã bán được 1/5 số kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 48 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài là 13dm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 2dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
… 182
x |
…33
x |
16…
x |
656
x |
21….
x |
1...5
x |
2
_______ |
4
_____ |
6
_____ |
7
_____ |
8
______ |
3
______ |
236…
|
532 | ....66 | …….. | ….96 | ….7… |
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 9. Đặt rồi tính
2742 + 425 + 253 | 9262 + 422 + 200 = |
4525 + 825 + 543 | 4266 + 655 + 431 |
42554 + 626 + 712 | 545 + 626 + 214 |
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG
Câu 1. Điền dấu > < = vào ô chấm
6m 5cm …..… 65cm | 5dm 6cm…………..56cm |
3m 3cm ………. 303cm | 3m 48cm………..349cm |
3m 50cm………….305cm | 6m 5cm……………65cm |
5m 3dm………..530cm | 3dm 4cm………44cm |
2m 3cm…………230cm | 5m 5cm………….55cm |
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
7m 9cm = ?
a, 79cm b, 709cm c, 790cm d, 7009cm
2m 3dm = ?
a, 23cm b, 203cm c, 2003cm d, 230cm
4m 9cm = ?
a, 49cm b, 409cm c, 940cm d, 4900cm
8m 3cm = ?
a, 83cm b, 8003cm c, 830cm d, 803cm
Câu 3. Hoa có 3 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoa mua vở hết 9000 đồng. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
|
Câu 4. Bình có 8000 đồng. Hoa mua 2 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 2000 đồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
|
Câu 5. Tính
8dm 2cm = …………cm | 6m 64cm = ………..cm |
6m 60cm = ……..…cm | 3m 65cm = …………cm |
8m 6dm = ………….cm | 540dm = ………….m |
4m = ……….cm | 4000cm = …………….m |
Câu 6. Tính
2dm 4cm + 30cm = | 3m 21cm – 210cm = |
5m 92cm – 43cm = | 9m 5cm – 65cm = |
1m 43dm – 24cm = | 5dm 9cm – 56cm = |
122m – 500cm = | 320cm – 2cm = |