Bản mềm đề ôn thi toán vioedu lớp 3 cấp huyện

Xem trước nội dung file trực tiếp trên web (link tải về ở cuối trang)

  • Version
  • Download 198
  • File Size 37.58 MB
  • Create Date 1 Tháng Mười, 2023
  • Download

Bản mềm đề ôn thi toán vioedu lớp 3 cấp huyện

  ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 3 NĂM 2022-2023

ĐỀ  SỐ 2

Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hà có 7 bông hoa, Lan có nhiều hơn Hà 3 bông hoa. Hỏi cả hai bạn Hà và Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa?

a/ 9 bông hoa

b/ 11 bông hoa

c/ 17 bông hoa

d/ 10 bông hoa

Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ  trống.
Minh có 4 chiếc kẹo, Hùng có nhiều hơn Minh 2 chiếc kẹo. Khi đó cả hai bạn Minh và Hùng có tất cả ... chiếc kẹo.

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hùng có 23 cái kẹo. Hùng có nhiều hơn Tú 6 cái kẹo. Vậy cả hai bạn có .......cái kẹo

Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Mai có 66 bông hoa, Linh có nhiều hơn Mai 3 bông hoa và ít hơn Ngọc 1 bông hoa. Vậy Ngọc có ... bông hoa.

Câu 5 . Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
Tú có 56 viên bi, số viên bi của Tuấn ít hơn Tú là 28  viên bi.

Số viên bi của Tuấn là ?

Cả hai bạn Tuấn và Tú có số viên bi là  ?
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Hùng có 12 viên bi xanh. Số bi đỏ nhiều hơn bi xanh 8 viên. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?

a/ 30 viên                       b/ 36 viên                c/ 32 viên

Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 142 cái áo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 58 cái áo. Cả hai ngày cửa hàng đó bán được ... cái áo.

Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B trong hai ngày. Ngày thứ nhất đi được 270km, ngày thứ hai ô tô đi thêm 42km nữa so với ngày thứ nhất. Quãng đường AB dài ... km

Câu 9. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

a/ 50 lít                   b/ 75 lít                     c/ 85 lít

Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một bến xe có 76 chiếc ô tô. Lượt 1 có 18 ô tô rời bến, lượt 2 sau đó có thêm 16 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu chiếc ô tô?

a/ 36 chiếc                 b/ 42 chiếc                  c/ 58 chiếc

Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Ba lớp 3A, 3B, 3C tham gia đợt quyên góp vở ủng hộ trẻ em vùng cao. Trong đó, lớp 3A đã quyên góp được 320 quyển vở, lớp 3B quyên góp được 295 quyển vở. Hỏi lớp 3C quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Biết rằng số vở cả ba lớp quyên góp được là số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.

a/ 380 quyển vở

b/ 385 quyển vở

c/ 370 quyển vở

d/ 375 quyển vở

Câu 12. Hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Hãy tính số mét vải nhà may đã dệt được trong một ngày, biết rằng số mét vải dệt được trong buổi sáng là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số mét vải dệt được trong buổi chiều ít hơn buổi sáng là 20 mét vải.

a/ 160m               b/ 170m                       c/ 17dam                       d/ 16dam

Câu 13. Kéo đáp án vào ô trống để được đáp án đúng:
Nhà bác An có 10 con lợn, số con gà gấp 3 lần số con lợn.

Số con gà là  ?

Số con gà và lợn là ?

Câu 14. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Nhà bác Nam có một đàn gà, trong đó có 12 con gà trống, còn lại là gà mái. Nếu thêm vào đàn 6 con gà mái thì số gà mái gấp 2 lần số gà trống. Vậy đàn gà ban đầu có ... con.

Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một cửa hàng bán gạo, ông chủ thống kê số lượng bán trong ngày bằng sơ đồ sau:

Ngày hôm đó cửa hàng bán được ………. kg

Câu 16. Nhà ăn của của công ty có 450kg gạo trong 1 tháng.Trong 5 ngày đầu tháng, công nhân ăn hết 45kg gạo, 5 ngày sau do công ty điều động thêm một số công nhân nên lượng gạo tăng gấp đôi số gạo đã ăn trong 5 ngày đầu. Hỏi nhà ăn đó còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

a/ 360kg                         b/ 315kg                     c/ 400kg                  d/ 405kg

Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống.
Để chuẩn bị cho một hội nghị, người ta kê 7 hàng ghế đủ chỗ cho 49 người. Trên thực tế số khách đến dự đông hơn nên người ta phải kê thêm 3 hàng ghế nữa.
Có tất cả ... khách đến tham dự
Nếu vẫn giữ nguyên 7 hàng ghế thì phải kê thêm ... ghế vào mỗi hàng.

Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một tiểu đội, khi tập hợp xếp thành 6 hàng thì mỗi hàng có 7 người.
Muốn xếp thành 3 hàng thì mỗi hàng có ... người
Muốn xếp thành …… hàng thì mỗi hàng có 6 người

Câu 19. Bạn hãy chọn tất cả khẳng định đúng.
Một khu vườn được chia thành hai lô đất, mỗi lô trồng 5 hàng cây hồng xiêm mỗi hàng có 7 cây và 4 hàng cây táo mỗi hàng có 6 cây.

a/ Khu vườn có tất cả 70 cây hồng xiêm

b/ Khu vườn có tất cả 50 cây táo

c/ Mỗi lô đất có 38 cây hồng xiêm.

d/ Mỗi lô đất có 24 cây táo.

Câu 20. Bạn hãy kéo đáp án thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng.
Nam cần xếp 12 quyển sách toán, 36  quyển sách tiếng việt và 24 quyển sách tiếng anh vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng số sách mỗi loại trong các ngăn là như nhau. Hỏi xếp được bao nhiêu quyển mỗi loại vào mỗi ngăn?

Số quyển sách toán là?

Số quyển sách tiếng việt là?

Số quyển sách tiếng anh là ?

Câu 21. Hãy chọn đáp án đúng:

Nam có 15 viên bi gồm 3 màu: Đỏ, vàng, xanh. Biết số viên bi màu xanh gấp 9 lần cố viên bi màu đỏ. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi màu vàng?

a/ 7 viên bi

a/ 7 viên bi                                     b/ 5 viên bi                             c/  3 viên bi

Câu 22. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Bông giải một  bài toán và được kết quả là 45. Sau đó , cô ấy nhận ra rằng ở phép tính cuối cùng mình đã cộng với 5 thay  vì phải bớt đi 5. Và ở phép tính trước đó thì đã trừ đi 10 khi đúng ra phải cộng thêm 10. Vậy kết quả chính xác của bài tính là……

Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

An giải một bài toán và được kết quả là 40. Sau đó, anh ấy nhận ra rằng ở phép tính cuối cùng mình đã cộng với 3 thay vì phải bớt di 3. Và ở phép tính đó thì đã trừ đi 5 khi đúng ra phải cộng thêm 5. Vậy kết quả đúng của bài toán là bao nhiêu:

Câu 24. Chọn đáp án đúng:

Biết mỗi năm An sinh nhật 1 lần và năm nay, An kỉ niệm ngày sinh nhật thứ 15 của mình. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi của An gấp 4 lần tuổi bây giờ?

a/ 20 năm            b/28 năm               c/ 35 năm                    d/ 45 năm

Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Hiện nay, tuổi của Huyền bằng 1 nửa số tuổi của anh trai mình và anh trai bắt đầu tập chơi bắn bi. Nếu vài năm sau, khi tuổi Huyền bằng tuổi của anh hiện nay, khi đó anh trai Huyền đã chơi bắn bi được 3 năm. Vậy hiện nay Huyền……tuổi

Câu 26. Chọn đáp án đúng:

Một con ốc sên bò lên cây cổ thụ cao 10m. Ban ngày con ốc sên bò lên trên được 2m, ban đêm con ốc sên lại tụt xuống dưới 1m. Hỏi con ốc sên cần it nhất bao nhiêu ngày để có thể bò lên được đỉnh cây cổ thụ đó?

a/ 9 ngày               b/ 10ngày           c/ 8ngày                       d/ 30 ngày

Câu 27. Chọn đáp án đúng:

Một con ốc sên bò lên cây cổ thụ cao 15m. Ban ngày con ốc sên bò lên trên được 3m, ban đêm con ốc sên lại tụt xuống dưới 1m. Hỏi con ốc sên cần it nhất bao nhiêu ngày để có thể bò lên được đỉnh cây cổ thụ đó?

a/ 7 ngày               b/ 10ngày               c/ 8ngày                       d/ 6 ngày

Câu 28. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Có một sợi dây dài 130cm. Bình lấy đinh đóng cố định sợi dây thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 5cm và đóng từ hai đầu dây. Vậy Bình cần phải đóng……cái đinh.

Câu 29. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Có một sợi dây dài 126cm. Bình lấy đinh đóng cố định sợi dây thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 6cm và đóng từ hai đầu dây. Vậy Bình cần phải đóng……cái đinh.

Câu 30: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Mẹ lấy ra một cái cân, có hai đĩa cân. Mẹ đặt lên đĩa cân bên trái 5 quả dưa hấu, đặt lên đĩa cân bên phải 2 quả dưa hấu cùng với 2 quả cân, một quả nặng 4kg, một quả nặng 5kg. Sau khi đặt như vậy thì hai đĩa cân cao  ngang bằng nhau. Em hãy giúp mẹ tính khối lượng của một quả dưa hấu đó. ( Biết khối lượng của mỗi quả dưa hấu là bằng nhau)

Trả lời: Khối lượng của một quả dưa hấu là….kg.

Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
P là hình ghép bởi hai tam giác ABC và tam giác ADC. Biết hình ghép P có diện tích bằng 35, hình tam giác ABC có điện tích như hình vẽ. Hỏi tam giác ACD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

a/ 55           b/ 15                      c/ 35              d/ 20

Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Hình P gồm 7 ô vuông 1  như hình vẽ.

Diện tích của hình P bằng là ...

Câu 33. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Cho H là hình ghép bởi hai hình tam giác ABC và hình tam giác ACD như hình dưới.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

a/ Diện tích của hình ghép H là 15

b/ Diện tích của hình tam giác ABC là 15

c/ Diện tích của hình tam giác ACD là 30

d/ Diện tích của hình tam giác ABC bằng với diện tích của hình tam giác ACD

Câu 34. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng.

Cho P là hình được ghép bởi 2 hình chữ nhật có diện tích bằng nhau và 1 hình vuông có diện tích bằng một nửa diện tích hình chữ nhật.

Diện tích của hình chữ nhật là ?

Diện tích của hình ghép P là  ?

Câu 35. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống, để được khẳng định đúng?
Cho P là hình được ghép bởi hai hình tam giác ABC và hình ACD như hình vẽ:

Biết diện tích của hình tam giác ACD bằng   diện tích của hình tam giác ABC.

Diện tích tam giác ACD là ?

Diện tích của hình ghép P là?

Diện tích của hình tam giác ABC lớn hơn diện tích của hình tam giác ACD là ?

Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho H là hình gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPC có kích thước ghi trên hình vẽ.

Biết chiều rộng của hình chữ nhật MNPC bằng độ dài cạnh của hình vuông ABCD, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Hỏi diện tích của hình ghép H là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

a/24

b/ 27

c/ 18

Câu 37. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Cho hình P:

Biết chu vi của hình vuông ABC bằng chu vi của hình chữ nhật CMQP. Hình chữ nhật CMQP có diện tích là 48 và chiều rộng là 6cm.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

a/ Chu vi hình chữ nhật CMQP là 28cm

b/ Diện tích hình vuông ABCD là 14

c/ Độ dài một cạnh của hình vuông ABCD là 12cm

d/ Diện tích hình ghép H là 97

Câu 38. Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho P là hình được ghép bởi hình vuông ABCD và hình chữ nhật MCPQ như hình vẽ.

Biết hình P có diện tích là 16 . Hình chữ nhật MCPQ có chiều rộng bằng 2cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm.
Khi đó diện tích của hình chữ nhật MCPQ gấp …… lần diện tích hình vuông ABCD

Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho P là hình được ghép bởi hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNDP như hình vẽ:

Biết chu vi của hình vuông ABCD bằng chu vi của hình chữ nhật MNDP. Hình chữ nhật MNDP có chiều rộng là 4cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Diện tích của hình ghép P là ………….. .

Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình P như hình vẽ:

Biết MNPD là hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm, chiều rộng BC kém chiều dài 2cm.
Khi đó, diện tích của hình P là ...

Câu 41. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng.
Cho hình P là hình ghép bởi hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình vẽ:

Biết hình vuông ABCD có chu vi là 20cm.
Hình chữ nhật DMNP có chiều rộng bằng độ dài cạnh của hình vuông ABCD, chiều rộng kém chiều dài là 2cm.

Diện tích hình vuông ABCD là ?

Diện tích hình chữ nhật DMNP là?

Diện tích hình ghép P là  ?

Câu 42. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho P là hình được ghép bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông EFGH như hình vẽ:

Biết rằng nếu ta giảm chiều dài hình chữ nhật ABCD đi 2cm và tăng chiều rộng lên 1cm thì được hình vuông EFGH có chu vi là 20cm.
Diện tích của hình ghép P là …… .

Câu 43. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một tờ giấy có hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Hỏi diện tích tờ giấy đó là bao nhiêu?

a/ 120cm                b/ 100cm             c/ 120           d/ 100

Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Diện tích của viên gạch hình vuông có kích thước như hình vẽ dưới đây là:

a/ 32                       b/ 56                  c/ 64

Câu 45. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?

a/ Diện tích của hình chữ nhật đã cho là 72

b/ Chu vi của hình chữ nhật đã cho là 14cm

c/ Chiều dài của hình chữ nhật đã cho là 8cm

d/ Diện tích của hình chữ nhật đã cho là 48

Câu  46. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có diện tích là 35 , chiều dài là 7cm. Hỏi phát biểu nào dưới đây là đúng?

a/ Chiều rộng của hình chữ nhật đã cho là 6cm

b/ Chu vi của hình chữ nhật đã cho là 24cm

c/ Chiều dài hơn chiều rộng 3cm

Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng bằng    chiều dài. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật nói trên là…..

Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có chu vi là 22cm và chu vi bằng 3 lần chiều dài cộng thêm 1cm.
Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

a/ 28cm               b/ 28                  c/45               d/56

Câu 49. Bạn hãy chọn các đáp án đúng.
Cho hình chữ nhật có chu vi là 24cm, nếu giảm chiều dài đi 2cm và tăng chiều rộng lên 2cm thì được hình vuông.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng.

Chiều rộng của hình chữ nhật đã cho là 8cm

a/ Chiều dài của hình chữ nhật đã cho là 6cm

b/ Diện tích của hình chữ nhật đã cho là 32

Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Nếu giảm bớt chiều dài đi 3cm và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích miếng bìa giảm 18
Trong các đáp án sau, đáp án nào đúng?

a/ Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là 54

b/ Chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là 9cm

c/ Chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là 6cm

Câu 51. Phép tính 1537 × 3 có tích là:

a/ 4116                   b/ 4161                   c/ 4611                   d/ 4661

Câu 52. Khi chia 1638 cho 3 thì được thương có chữ số hàng chục là:…………….

a/ 1                         b/ 4                         c/ 5                         d/ 6

Câu 53. Kết quả của phép tính 8492 : 4 + 7242  là một số có bốn chữ số có hiệu của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị là:

a/ 3                         b/ 4                         c/ 5                         d/ 6

Câu 54. Nhân 3026 với 3 rồi lấy kết quả trừ đi 4729 ta được kết quả là:

a/ 4349                   b/ 4493                   c/ 4943                   d/ 4439

Câu 55. Phép tính 5282 : 2 + 2681 có kết quả là:

a/ 5323                   b/ 5233                   c/ 5322                   d/ 5232

Câu 56. Cho phép tính 7293 : 9. Khẳng định nào dưới đây là sai?

a/ Thương là số tròn chục                     b/ Số dư là 3

c/ Thương là số có bốn chữ số              d/ Chữ số hàng trăm của thương là 8

Câu 57. Kết quả của phép tính 4629 × 2 – 2648 × 3 là:

a/ 1213                   b/ 1314                   c/ 1415                   d/ 1516

Câu 58. Phép tính 4626 : 9 + 1729 × 5 được kết quả là một số có bốn chữ số có tích của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục là:

a/ 81                       b/ 5                         c/ 9                         d/ 45

Câu 59. Kết quả của phép tính 1427 × 7 là………………..

a/ 9998                   b/ 9889                   c/ 9989                   d/ 9899

Câu 60: Tìm một số biết khi lấy số đó chia cho 3 thì được 2836 và dư 2. Số đó là:

a/ 8508                   b/ 8510                  c/ 8506                   d/ 8512

Câu 61: Trang trại của bác Tuấn có 7392 con gà. Mỗi ngày bác bán được 1738 con gà. Vậy sau 3 ngày, trang trại còn lại ….….con gà.

Câu 62: Một trường đại học có 6276 sinh viên, biết trường đó có 4 khóa, số sinh viên ở mỗi khóa đều bằng nhau. Hỏi mỗi khóa có bao nhiêu sinh viên?

a/ 1659 sinh viên

b/ 1596 sinh viên

c/ 1695 sinh viên

d/ 1569 sinh viên

Câu 63: Trang trại của bác Tuấn có 7392 con gà. Mỗi ngày bác bán được 1738 con gà. Vậy sau 3 ngày, trang trại còn lại ….….con gà.

Câu 64: Cho số x là số lẻ thỏa mãn 5 < x < 8.

Lấy số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau chia cho x thì được số dư là:

a/ 3                         b/ 4                         c/ 5                         d/ 6

Câu 65: Tìm x biết 3829 × 2 = x × 7. Giá trị của x là ….

a/ 1409                   b/ 1049                   c/ 1490                   d/ 1094

Câu 66: Giá trị của x thỏa mãn x × 6 + 1639 = 9172 – 4275 là:

a/ 435                     b/ 453                               c/ 534                     d/ 543

Câu 67. Cho số x thỏa mãn 81 : x = 9. Lấy 9180 chia cho x ta được thương là số có bốn chữ số có:

a/ Có chữ số hàng đơn vị là 1               b/ Tổng các chữ số là 3

c/ Có chữ số hàng nghìn là 2                d/ Tích các chữ số là 2

Câu 68. Lấy 8392 chia cho 5 rồi lấy số dư nhân với 1839 ta được:

a/ 3876                   b/ 3687                   c/ 3678                   d/ 3768

Câu 69. Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng?

a/ 1927 × 4 + 1832 = 9450                   b/ 8268 : 4 – 1937 = 1300

c/ 7280 : 4 = 1816 (dư 3)                      d/ 6381 : 5 = 1276 (dư 1)

Câu 70. Biết x là thương của phép chia 7383 cho 4 và y là số dư của phép chia đó. Khi đó x × y = …

Câu 71.  Tích của hai số là 1824, nếu gấp thừa số thứ nhất lên 4 lần thì tích mới là:

a/ 7296                   b/ 7962                   c/ 7692                   d/ 7926

Câu 72. Cho số x thỏa mãn x × 7 – 1892 = 2042. Số tròn chục liền trước của x là: ……
HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN

VIOEDU LỚP 3 NĂM 2021-2022

ĐỀ  SỐ 2

Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hà có 7 bông hoa, Lan có nhiều hơn Hà 3 bông hoa. Hỏi cả hai bạn Hà và Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa?

a/ 9 bông hoa

b/ 11 bông hoa

c/ 17 bông hoa

d/ 10 bông hoa

Đáp án: c/ 17 bông hoa

Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ  trống.
Minh có 4 chiếc kẹo, Hùng có nhiều hơn Minh 2 chiếc kẹo. Khi đó cả hai bạn Minh và Hùng có tất cả ... chiếc kẹo.

Đáp án: 10

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hùng có 23 cái kẹo. Hùng có nhiều hơn Tú 6 cái kẹo. Vậy cả hai bạn có .......cái kẹo

Đáp án:  40

Câu 4. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Mai có 66 bông hoa, Linh có nhiều hơn Mai 3 bông hoa và ít hơn Ngọc 1 bông hoa. Vậy Ngọc có ... bông hoa.

Đáp án: 10

Câu 5 . Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
Tú có 56 viên bi, số viên bi của Tuấn ít hơn Tú là 28  viên bi.

Số viên bi của Tuấn là ?

Cả hai bạn Tuấn và Tú có số viên bi là  ?
Đáp án:
Số viên bi của Tuấn là 28 viên bi
Cả hai bạn Tuấn và Tú có số viên bi là 84 viên bi

Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Hùng có 12 viên bi xanh. Số bi đỏ nhiều hơn bi xanh 8 viên. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?

a/ 30 viên

b/ 36 viên

c/ 32 viên

HƯỚNG DẪN GIẢI
Só bi đỏ của bạn Hùng là:
12+8=20 (viên)
Tổng số bi của bạn Hùng là:
20+12=32 (viên)
Đáp án: c/ 32 viên

Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 142 cái áo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 58 cái áo. Cả hai ngày cửa hàng đó bán được ... cái áo.

Đáp án: 226 cái áo

Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B trong hai ngày. Ngày thứ nhất đi được 270km, ngày thứ hai ô tô đi thêm 42km nữa so với ngày thứ nhất. Quãng đường AB dài ... km

HƯỚNG DẪN  GIẢI
Quãng đường ngày thứ 2 ô tô đi được là:
270+42=312(km)
Quãng đường AB dài là:
270+312=582(km)
Đáp án: 582 km

Câu 9. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

a/ 50 lít                   b/ 75 lít                     c/ 85 lít

Đáp án: c/ 85 lít

Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một bến xe có 76 chiếc ô tô. Lượt 1 có 18 ô tô rời bến, lượt 2 sau đó có thêm 16 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu chiếc ô tô?

a/ 36 chiếc                 b/ 42 chiếc                  c/ 58 chiếc

Đáp án: b/ 42 chiếc

Câu 11. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Ba lớp 3A, 3B, 3C tham gia đợt quyên góp vở ủng hộ trẻ em vùng cao. Trong đó, lớp 3A đã quyên góp được 320 quyển vở, lớp 3B quyên góp được 295 quyển vở. Hỏi lớp 3C quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Biết rằng số vở cả ba lớp quyên góp được là số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.

a/ 380 quyển vở

b/ 385 quyển vở

c/ 370 quyển vở

d/ 375 quyển vở

Đáp án: b/ 385 quyển vở

Câu 12. Hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Hãy tính số mét vải nhà may đã dệt được trong một ngày, biết rằng số mét vải dệt được trong buổi sáng là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số mét vải dệt được trong buổi chiều ít hơn buổi sáng là 20 mét vải.

a/ 160m               b/ 170m                       c/ 17dam                     d/ 16dam

Đáp án: a/ 160m                       d/ 16dam

Câu 13. Kéo đáp án vào ô trống để được đáp án đúng:
Nhà bác An có 10 con lợn, số con gà gấp 3 lần số con lợn.

Số con gà là  ?

Số con gà và lợn là ?

Đáp án:
Số con gà là 30 con
Số con gà và lợn là 40 con

Câu 14. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Nhà bác Nam có một đàn gà, trong đó có 12 con gà trống, còn lại là gà mái. Nếu thêm vào đàn 6 con gà mái thì số gà mái gấp 2 lần số gà trống. Vậy đàn gà ban đầu có ... con.

Đáp án: 30

Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một cửa hàng bán gạo, ông chủ thống kê số lượng bán trong ngày bằng sơ đồ sau:

Ngày hôm đó cửa hàng bán được ………. kg

Đáp án:  210

Câu 16. Nhà ăn của của công ty có 450kg gạo trong 1 tháng.Trong 5 ngày đầu tháng, công nhân ăn hết 45kg gạo, 5 ngày sau do công ty điều động thêm một số công nhân nên lượng gạo tăng gấp đôi số gạo đã ăn trong 5 ngày đầu. Hỏi nhà ăn đó còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

a/ 360kg                         b/ 315kg                     c/ 400kg                  d/ 405kg

Đáp án: b/ 315kg

Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống.
Để chuẩn bị cho một hội nghị, người ta kê 7 hàng ghế đủ chỗ cho 49 người. Trên thực tế số khách đến dự đông hơn nên người ta phải kê thêm 3 hàng ghế nữa.
Có tất cả ... khách đến tham dự
Nếu vẫn giữ nguyên 7 hàng ghế thì phải kê thêm ... ghế vào mỗi hàng.

Đáp án:

Có tất cả 70 khách đến tham dự
Nếu vẫn giữ nguyên 7 hàng ghế thì phải kê thêm 3 ghế vào mỗi hàng.

Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một tiểu đội, khi tập hợp xếp thành 6 hàng thì mỗi hàng có 7 người.
Muốn xếp thành 3 hàng thì mỗi hàng có ... người
Muốn xếp thành …… hàng thì mỗi hàng có 6 người

Đáp án:
Muốn xếp thành 3 hàng thì mỗi hàng có 14  người
Muốn xếp thành 7 hàng thì mỗi hàng có 6 người

Câu 19. Bạn hãy chọn tất cả khẳng định đúng.
Một khu vườn được chia thành hai lô đất, mỗi lô trồng 5 hàng cây hồng xiêm mỗi hàng có 7 cây và 4 hàng cây táo mỗi hàng có 6 cây.

a/ Khu vườn có tất cả 70 cây hồng xiêm

b/ Khu vườn có tất cả 50 cây táo

c/ Mỗi lô đất có 38 cây hồng xiêm.

d/ Mỗi lô đất có 24 cây táo.

Đáp án:
a/ Khu vườn có tất cả 70 cây hồng xiêm
d/ Mỗi lô đất có 24 cây táo.

Câu 20. Bạn hãy kéo đáp án thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng.
Nam cần xếp 12 quyển sách toán, 36  quyển sách tiếng việt và 24 quyển sách tiếng anh vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng số sách mỗi loại trong các ngăn là như nhau. Hỏi xếp được bao nhiêu quyển mỗi loại vào mỗi ngăn?

Số quyển sách toán là?

Số quyển sách tiếng việt là?

Số quyển sách tiếng anh là ?

Đáp án:
Số quyển sách toán là 2 quyển
Số quyển sách tiếng việt là 6 quyển

Số quyển sách tiếng anh là 4 quyển

Câu 21. Hãy chọn đáp án đúng:

Nam có 15 viên bi gồm 3 màu: Đỏ, vàng, xanh. Biết số viên bi màu xanh gấp 9 lần cố viên bi màu đỏ. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi màu vàng?

a/ 7 viên bi

a/ 7 viên bi                                     b/ 5 viên bi                             c/  3 viên bi

Đáp án: b/ 5 viên bi

Câu 22. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Bông giải một  bài toán và được kết quả là 45. Sau đó , cô ấy nhận ra rằng ở phép tính cuối cùng mình đã cộng với 5 thay  vì phải bớt đi 5. Và ở phép tính trước đó thì đã trừ đi 10 khi đúng ra phải cộng thêm 10. Vậy kết quả chính xác của bài tính là……

Đáp án: 55

Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

An giải một bài toán và được kết quả là 40. Sau đó, anh ấy nhận ra rằng ở phép tính cuối cùng mình đã cộng với 3 thay vì phải bớt di 3. Và ở phép tính đó thì đã trừ đi 5 khi đúng ra phải cộng thêm 5. Vậy kết quả đúng của bài toán là bao nhiêu:

Đáp án: 44

Câu 24. Chọn đáp án đúng:

Biết mỗi năm An sinh nhật 1 lần và năm nay, An kỉ niệm ngày sinh nhật thứ 15 của mình. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi của An gấp 4 lần tuổi bây giờ?

a/ 20 năm            b/28 năm               c/ 35 năm                    d/ 45 năm

Đáp án: d/ 45 năm

Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Hiện nay, tuổi của Huyền bằng 1 nửa số tuổi của anh trai mình và anh trai bắt đầu tập chơi bắn bi. Nếu vài năm sau, khi tuổi Huyền bằng tuổi của anh hiện nay, khi đó anh trai Huyền đã chơi bắn bi được 3 năm. Vậy hiện nay Huyền……tuổi

Đáp án: 3 tuổi

Câu 26. Chọn đáp án đúng:

Một con ốc sên bò lên cây cổ thụ cao 10m. Ban ngày con ốc sên bò lên trên được 2m, ban đêm con ốc sên lại tụt xuống dưới 1m. Hỏi con ốc sên cần it nhất bao nhiêu ngày để có thể bò lên được đỉnh cây cổ thụ đó?

a/ 9 ngày               b/ 10ngày           c/ 8ngày                       d/ 30 ngày

Đáp án:  a/ 9 ngày

Câu 27. Chọn đáp án đúng:

Một con ốc sên bò lên cây cổ thụ cao 15m. Ban ngày con ốc sên bò lên trên được 3m, ban đêm con ốc sên lại tụt xuống dưới 1m. Hỏi con ốc sên cần it nhất bao nhiêu ngày để có thể bò lên được đỉnh cây cổ thụ đó?

a/ 7 ngày               b/ 10ngày               c/ 8ngày                       d/ 6 ngày

Đáp án:  a/ 7 ngày

Câu 28. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Có một sợi dây dài 130cm. Bình lấy đinh đóng cố định sợi dây thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 5cm và đóng từ hai đầu dây. Vậy Bình cần phải đóng……cái đinh.

Đáp án: 27

Câu 29. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Có một sợi dây dài 126cm. Bình lấy đinh đóng cố định sợi dây thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 6cm và đóng từ hai đầu dây. Vậy Bình cần phải đóng……cái đinh.

Đáp án: 22

Câu 30: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Mẹ lấy ra một cái cân, có hai đĩa cân. Mẹ đặt lên đĩa cân bên trái 5 quả dưa hấu, đặt lên đĩa cân bên phải 2 quả dưa hấu cùng với 2 quả cân, một quả nặng 4kg, một quả nặng 5kg. Sau khi đặt như vậy thì hai đĩa cân cao  ngang bằng nhau. Em hãy giúp mẹ tính khối lượng của một quả dưa hấu đó. ( Biết khối lượng của mỗi quả dưa hấu là bằng nhau)

Trả lời: Khối lượng của một quả dưa hấu là….kg.

Đáp án: 3kg

Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
P là hình ghép bởi hai tam giác ABC và tam giác ADC. Biết hình ghép P có diện tích bằng 35, hình tam giác ABC có điện tích như hình vẽ. Hỏi tam giác ACD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

a/ 55           b/ 15                      c/ 35              d/ 20
Đáp án: b/ 15

Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Hình P gồm 7 ô vuông 1  như hình vẽ.

Diện tích của hình P bằng là ...

Đáp án: 7

Câu 33. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Cho H là hình ghép bởi hai hình tam giác ABC và hình tam giác ACD như hình dưới.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

a/ Diện tích của hình ghép H là 15

b/ Diện tích của hình tam giác ABC là 15

c/ Diện tích của hình tam giác ACD là 30

d/ Diện tích của hình tam giác ABC bằng với diện tích của hình tam giác ACD

Đáp án:
b/ Diện tích của hình tam giác ABC là 15
d/ Diện tích của hình tam giác ABC bằng với diện tích của hình tam giác ACD

Câu 34. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng.

Cho P là hình được ghép bởi 2 hình chữ nhật có diện tích bằng nhau và 1 hình vuông có diện tích bằng một nửa diện tích hình chữ nhật.

Diện tích của hình chữ nhật là ?

Diện tích của hình ghép P là  ?
Đáp án:
Diện tích của hình chữ nhật là 12
Diện tích của hình ghép P là 30

Câu 35. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống, để được khẳng định đúng?
Cho P là hình được ghép bởi hai hình tam giác ABC và hình ACD như hình vẽ:

Biết diện tích của hình tam giác ACD bằng   diện tích của hình tam giác ABC.

Diện tích tam giác ACD là ?

Diện tích của hình ghép P là?

Diện tích của hình tam giác ABC lớn hơn diện tích của hình tam giác ACD là ?
Đáp án:
Diện tích tam giác ACD là 5
Diện tích của hình ghép P là 20
Diện tích của hình tam giác ABC lớn hơn diện tích của hình tam giác ACD là 10.

Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho H là hình gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPC có kích thước ghi trên hình vẽ.

Biết chiều rộng của hình chữ nhật MNPC bằng độ dài cạnh của hình vuông ABCD, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Hỏi diện tích của hình ghép H là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

a/24

b/ 27

c/ 18
Đáp án: b/ 27

Câu 37. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Cho hình P:

Biết chu vi của hình vuông ABC bằng chu vi của hình chữ nhật CMQP. Hình chữ nhật CMQP có diện tích là 48  và chiều rộng là 6cm.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

a/ Chu vi hình chữ nhật CMQP là 28cm

b/ Diện tích hình vuông ABCD là 14

c/ Độ dài một cạnh của hình vuông ABCD là 12cm

d/ Diện tích hình ghép H là 97

Đáp án:
a/ Chu vi hình chữ nhật CMQP là 28cm
d/ Diện tích hình ghép H là 97

Câu 38. Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho P là hình được ghép bởi hình vuông ABCD và hình chữ nhật MCPQ như hình vẽ.

Biết hình P có diện tích là 16 . Hình chữ nhật MCPQ có chiều rộng bằng 2cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm.
Khi đó diện tích của hình chữ nhật MCPQ gấp …… lần diện tích hình vuông ABCD

HƯỚNG DẪN GIẢI
Lời giải:
Chiều dài hình chữ nhật MCPQ là: 2+4=6(cm)
Diện tích hình chữ nhật MCPQ là: 6×2=12()
Diện tích hình vuông ABCD là: 16−12=4()
Diện tích của hình chữ nhật MCPQ gấp diện tích hình vuông ABCD số lần là:
12:4=3 (lần)
Đáp án: 3

Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho P là hình được ghép bởi hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNDP như hình vẽ:

Biết chu vi của hình vuông ABCD bằng chu vi của hình chữ nhật MNDP. Hình chữ nhật MNDP có chiều rộng là 4cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Diện tích của hình ghép P là ………….. .

HƯỚNG DẪN GIẢI
Lời giải:
Chiều dài hình chữ nhật MNDP là: 4×2=8(cm)
Diện tích hình chữ nhật MNDP là: 8×4=32()
Chu vi hình chữ nhật MNDP là: (4+8)×2=24(cm)
Chu vi hình vuông ABCD là: 24cm
Độ dài cạnh của hình vuông ABCD là: 24:4=6(cm)
Diện tích của hình vuông ABCD là: 6×6=36()
Vậy diện tích của hình ghép P là: 32+36=68()
Đáp án: 68

Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình P như hình vẽ:

Biết MNPD là hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm, chiều rộng BC kém chiều dài 2cm.
Khi đó, diện tích của hình P là ...

HƯỚNG DẪN GIẢI

Lời giải:
Chiều rộng BC là: 6−2=4(cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (4+6)×2=20(cm)
Vì chu vi của hình chữ nhật ABCD bằng chu vi của hình vuông MNPQ nên chu vi của hình vuông MNPQ là: 20cm.
Vậy độ dài một cạnh hình vuông MNPQ là: 20:4=5(cm)
Do MA+AD=MD, nên độ dài đoạn MA là: 5−4=1 (cm)
Diện tích của hình ghép P bằng diện tích của hình chữ nhật ABCD và diện tích của hình chữ nhật MNHA
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 4×6=24()
Diện tích của hình chữ nhật MNHA là: 5×1=5()
Vậy diện tích của hình ghép P là: 24+5=29()
Đáp án: 29

Câu 41. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được câu trả lời đúng.
Cho hình P là hình ghép bởi hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình vẽ:

Biết hình vuông ABCD có chu vi là 20cm.
Hình chữ nhật DMNP có chiều rộng bằng độ dài cạnh của hình vuông ABCD, chiều rộng kém chiều dài là 2cm.

Diện tích hình vuông ABCD là ?

Diện tích hình chữ nhật DMNP là?

Diện tích hình ghép P là  ?

Hướng dẫn giải:
Độ dài một cạnh của hình vuông ABCD là: 20:4=5(cm)
Diện tích của hình vuông ABCD là: 5×5=25()
Vì hình chữ nhật DMNP có chiều rộng bằng độ dài cạnh của hình vuông nên chiều rộng hình chữ nhật DMNP là: 5cm
Chiều dài của hình chữ nhật DMNP là: 5+2=7(cm)
Diện tích của hình chữ nhật DMNP là:
7×5=35()
Vậy diện tích của hình ghép P là: 35+25=60()
Đáp án:
Diện tích hình vuông ABCD là 25
Diện tích hình chữ nhật DMNP là 35
Diện tích hình ghép P là 60

Câu 42. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho P là hình được ghép bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông EFGH như hình vẽ:

Biết rằng nếu ta giảm chiều dài hình chữ nhật ABCD đi 2cm và tăng chiều rộng lên 1cm thì được hình vuông EFGH có chu vi là 20cm.
Diện tích của hình ghép P là ……

Đáp án: 53

Câu 43. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một tờ giấy có hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Hỏi diện tích tờ giấy đó là bao nhiêu?

a/ 120cm                b/ 100cm             c/ 120           d/ 100

Đáp án: c/ 120

Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Diện tích của viên gạch hình vuông có kích thước như hình vẽ dưới đây là:

a/ 32                       b/ 56                  c/ 64
Đáp án: c/ 64

Câu 45. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?

a/ Diện tích của hình chữ nhật đã cho là 72

b/ Chu vi của hình chữ nhật đã cho là 14cm

c/ Chiều dài của hình chữ nhật đã cho là 8cm

d/ Diện tích của hình chữ nhật đã cho là 48

Đáp án: Có hai phát biểu đúng là
d/ Diện tích của hình chữ nhật đã cho là 48
c/ Chiều dài của hình chữ nhật đã cho là 8cm

Câu  46. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có diện tích là 35 , chiều dài là 7cm. Hỏi phát biểu nào dưới đây là đúng?

a/ Chiều rộng của hình chữ nhật đã cho là 6cm

b/ Chu vi của hình chữ nhật đã cho là 24cm

c/ Chiều dài hơn chiều rộng 3cm

Đáp án:
b/ Chu vi của hình chữ nhật đã cho là 24cm

Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng bằng    chiều dài. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật nói trên là…..

Đáp án: 25

Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có chu vi là 22cm và chu vi bằng 3 lần chiều dài cộng thêm 1cm.
Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

a/ 28cm               b/ 28                  c/45               d/56

Đáp án: b/ 28

Câu 49. Bạn hãy chọn các đáp án đúng.
Cho hình chữ nhật có chu vi là 24cm, nếu giảm chiều dài đi 2cm và tăng chiều rộng lên 2cm thì được hình vuông.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng.

Chiều rộng của hình chữ nhật đã cho là 8cm

a/ Chiều dài của hình chữ nhật đã cho là 6cm

b/ Diện tích của hình chữ nhật đã cho là 32

HƯỚNG DẪN GIẢI

Nếu giảm chiều dài đi 2cm và tăng chiều rộng lên 2cm thì chu vi hình chữ nhật không thay đổi, do đó chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.
Vậy độ dài một cạnh của hình vuông là: 24:4=6(cm)
Chiều dài của hình chữ nhật đã cho là: 6+2=8(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật đã cho là: 6−2=4(cm)
Diện tích của hình chữ nhật đã cho là: 8×4=32()
Đáp án:
Diện tích của hình chữ nhật đã cho là 32

Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Nếu giảm bớt chiều dài đi 3cm và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích miếng bìa giảm 18
Trong các đáp án sau, đáp án nào đúng?

a/ Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là 54

b/ Chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là 9cm

c/ Chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là 6cm

HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần diện tích được tô màu là phần diện tích bị giảm đi khi giảm chiều dài 3cm và giữ nguyên chiều rộng.
Do đó phần diện tích bị giảm đi chính là diện tích của hình chữ nhật có một cạnh là 3cm, cạnh còn lại bằng chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.
Vậy chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là:
18:3=6(cm)
Chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là:
6+3=9(cm)
Vậy diện tích của hình chữ nhật ban đầu là:
9×6=54()
Đáp án:
Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là 54

Câu 51. Phép tính 1537 × 3 có tích là:

a/ 4116                   b/ 4161                   c/ 4611                   d/ 4661

Đáp án:

Câu 52. Khi chia 1638 cho 3 thì được thương có chữ số hàng chục là:…………….

a/ 1                         b/ 4                         c/ 5                         d/ 6

Hướng dẫn

Ta có: 1638 : 3 = 546

Vậy thương có chữ số hàng chục là 4.

Đáp án:

Câu 53. Kết quả của phép tính 8492 : 4 + 7242  là một số có bốn chữ số có hiệu của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị là:

a/ 3                         b/ 4                         c/ 5                         d/ 6

Hướng dẫn

Ta có: 8492 : 4 + 7242 = 2123 + 7242 = 9365

Chữ số hàng nghìn là 9, hàng đơn vị là 5.

Hiệu là: 9 – 5 = 4

Đáp án: b/ 4

Câu 54. Nhân 3026 với 3 rồi lấy kết quả trừ đi 4729 ta được kết quả là:

a/ 4349                   b/ 4493                   c/ 4943                   d/ 4439

Hướng dẫn

Ta có: 3026 × 3 – 4729 = 4349

Đáp án: a/ 4349

Câu 55. Phép tính 5282 : 2 + 2681 có kết quả là:

a/ 5323                   b/ 5233                   c/ 5322                   d/ 5232

Hướng dẫn

5282 : 2 + 2681 = 2641 + 2681 = 5322

Đáp án: c/ 5322

Câu 56. Cho phép tính 7293 : 9. Khẳng định nào dưới đây là sai?

a/ Thương là số tròn chục                     b/ Số dư là 3

c/ Thương là số có bốn chữ số              d/ Chữ số hàng trăm của thương là 8

Hướng dẫn:

Ta có: 7293 : 9 = 810 (dư 3)

Đáp án: c/ Thương là số có bốn chữ số

Câu 57. Kết quả của phép tính 4629 × 2 – 2648 × 3 là:

a/ 1213                   b/ 1314                  c/ 1415                   d/ 1516

Hướng dẫn

4629 × 2 – 2648 × 3 = 9258 – 7944 = 1314

Đáp án: b/ 1314

Câu 58. Phép tính 4626 : 9 + 1729 × 5 được kết quả là một số có bốn chữ số có tích của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục là:

a/ 81                       b/ 5                         c/ 9                         d/ 45

Hướng dẫn

Ta có: 4626 : 9 + 1729 × 5 = 514 + 8645 = 9159

Tích của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục là: 9 × 5 = 45

Đáp án: d/ 45

Câu 59. Kết quả của phép tính 1427 × 7 là………………..

a/ 9998                   b/ 9889                   c/ 9989                   d/ 9899

Đáp án: c/ 9989

Câu 60: Tìm một số biết khi lấy số đó chia cho 3 thì được 2836 và dư 2. Số đó là:

a/ 8508                   b/ 8510                  c/ 8506                   d/ 8512

Hướng dẫn

Số dó là: 2836 × 3 + 2 = 8508 + 2 = 8510

Đáp án: b/ 8510

Câu 61: Trang trại của bác Tuấn có 7392 con gà. Mỗi ngày bác bán được 1738 con gà. Vậy sau 3 ngày, trang trại còn lại ….….con gà.

Hướng dẫn

3 ngày bác bán được số con gà là: 1738 × 3 = 5214 (con)

Số gà còn lại sau 3 ngày là: 7392 – 5214 = 2178 (con)

Đáp án:  2178

Câu 62: Một trường đại học có 6276 sinh viên, biết trường đó có 4 khóa, số sinh viên ở mỗi khóa đều bằng nhau. Hỏi mỗi khóa có bao nhiêu sinh viên?

a/ 1659 sinh viên                        b/ 1596 sinh viên

c/ 1695 sinh viên                        d/ 1569 sinh viên

Hướng dẫn

Mỗi khóa có số sinh viên là: 6276 : 4 = 1569 (sinh viên)

Đáp án: d/ 1569 sinh viên

Câu 63: Trang trại của bác Tuấn có 7392 con gà. Mỗi ngày bác bán được 1738 con gà. Vậy sau 3 ngày, trang trại còn lại ….….con gà.

Hướng dẫn

3 ngày bác bán được số con gà là: 1738 × 3 = 5214 (con)

Số gà còn lại sau 3 ngày là: 7392 – 5214 = 2178 (con)

Đáp án: 2178

Câu 64: Cho số x là số lẻ thỏa mãn 5 < x < 8.

Lấy số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau chia cho x thì được số dư là:

a/ 3                         b/ 4                         c/ 5                         d/ 6

Hướng dẫn

x là số lẻ suy ra x = 7.

Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876.

Ta có: 9876 : 7 = 1410 (dư 6)

Đáp án: d/ 6

Câu 65: Tìm x biết 3829 × 2 = x × 7. Giá trị của x là ….

a/ 1409                   b/ 1049                   c/ 1490                   d/ 1094

Hướng dẫn

3829 × 2 = x × 7

7658 = x × 7

x        = 7658 : 7

x        = 1094

Đáp án: d/ 1094

Câu 66: Giá trị của x thỏa mãn x × 6 + 1639 = 9172 – 4275 là:

a/ 435                     b/ 453                               c/ 534                     d/ 543

Hướng dẫn

x × 6 + 1639 = 9172 – 4275

x × 6 + 1639 = 4897

x × 6            = 4897 – 1639

x × 6            = 3258

x                   = 3258 : 6

x                   = 543

Đáp án: d/ 543

Câu 67. Cho số x thỏa mãn 81 : x = 9. Lấy 9180 chia cho x ta được thương là số có bốn chữ số có:

a/ Có chữ số hàng đơn vị là 1

c/ Có chữ số hàng nghìn là 2                d/ Tích các chữ số là 2

Hướng dẫn

81 : x = 9

x = 81 : 9

x = 9

9180 : 9 = 1020

Ta có: 1 + 0 + 2 + 0 = 3

Đáp án: b/ Tổng các chữ số là 3

Câu 68. Lấy 8392 chia cho 5 rồi lấy số dư nhân với 1839 ta được:

a/ 3876                   b/ 3687                   c/ 3678                   d/ 3768

Hướng dẫn

Ta có: 8382 chia cho 5 dư 2.

2 × 1839 = 3678

Đáp án: c/ 3678

Câu 69. Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng?

a/ 1927 × 4 + 1832 = 9450                   b/ 8268 : 4 – 1937 = 1300

c/ 7280 : 4 = 1816 (dư 3)                      d/ 6381 : 5 = 1276 (dư 1)

Đáp án: d/ 6381 : 5 = 1276 (dư 1)

Câu 70. Biết x là thương của phép chia 7383 cho 4 và y là số dư của phép chia đó. Khi đó x × y = …

Hướng dẫn

Ta có: 7383 : 4 = 1845 (dư 3)

x × y = 1845 × 3 = 5535

Đáp án:  5535

Câu 71.  Tích của hai số là 1824, nếu gấp thừa số thứ nhất lên 4 lần thì tích mới là:

a/ 7296                   b/ 7962                   c/ 7692                   d/ 7926

Hướng dẫn

Tích mới là: 1824 × 4 = 7296

Đáp án: a/ 7296

Câu 72. Cho số x thỏa mãn x × 7 – 1892 = 2042. Số tròn chục liền trước của x là: ……

Hướng dẫn

x × 7 – 1892 = 2042

x × 7            = 2042 + 1892

x × 7            = 3934

x                   = 3934 : 7

x                   = 562

Số tròn chục liền trước của 562 là: 560

Đáp án:  560

 

Đánh giá chủ đề này
How to whitelist website on AdBlocker?

How to whitelist website on AdBlocker?

  1. 1 Click on the AdBlock Plus icon on the top right corner of your browser
  2. 2 Click on "Enabled on this site" from the AdBlock Plus option
  3. 3 Refresh the page and start browsing the site