TÀI LIỆU Chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 trọn bộ

TÀI LIỆU Chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 trọn bộ được yopovn sưu tầm và chia sẻ. Thầy cô download file chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 trọn bộ tại links cuối bài.

TÀI LIỆU Chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 trọn bộ

 

CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 4
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
1 Ôn tập các

 số đến

100 000

(tr.3)

–  Đọc, viết được các số đến 100 000.

–  Biết phân tích cấu tạo số.

Bài 1

Bài 2

Bài 3 : a) viết được 2 số;

b) dòng 1

Ôn tập các

 số đến

100 000

(tr.4)

–  Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

–  Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000

Bài 1

Bai 2

Bài 3

Bài 4

Ôn tập các

 số đến

100 000

(tr.5)

–  Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

–  Tính giá trị của biểu thức

Bài 1

Bài 2 (b)

Bài 3 (b)

Ôn tập các

 số đến

100 000

(tr.6)

–  Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.

–  Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số

Bài 1

Bài 2 (a)

Bài 3 (b)

Luyện

tập

(tr. 7)

–  Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.

–  Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a

Bài 1

Bài 2    (2 câu)

Bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp

2 Các số có

sáu chữ số

(tr.8)

–  Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề

–  Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số

Bài 1

Bai 2

Bài 3

Bài 4 (a / b)

Luyện tập

(tr.10)

–  Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số Bài 1

Bai 2

Bài 3 (a,b,c)

Bài 4 (a,b)

Hàng và lớp

(tr.11)

–  Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn

–  Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số.

–  Biết viết số thành tổng theo hàng

Bài 1

Bài 2

Bài 3

So sánh các

 số có nhiều

 chữ số

(tr. 12)

–  So sánh được các số có nhiều chữ số.

–  Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Triệu và

lớp triệu

–  Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.

–  Biết viết các số đến lớp triệu.

Bài 1

Bài 2

Bài 3 (cột 2)

3 Triệu và

lớp triệu

(TT) (tr. 14)

–  Đọc,viết được một số số đến lớp triệu

–  HS được củng cố về hàng và lớp

Bài 1

Bài 2

Bài 3

3 Luyện tập

(tr.16)

–  Đọc,viết được một số số đến lớp triệu

–  Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số

Bài 1

Bai 2

Bài 3 (a,b,a)

Bài 4 (a, b)

Luyện tập

(tr.17)

–  Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.

–  Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số

Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi

Bai 2

Bài 3

Bài 4

Dãy số

tự nhiên

(tr. 19)

–  Bước đầu nhận biết về số tự  nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiện Bài 1

Bai 2

Bài 3

Bài 4 (a)

Viết số thự

nhiên trong hệ

số thập phân

( tr. 20)

–  Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.

–  Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.

Bài 1

Bai 2

Bài 3

Bài 4  : viết giá trị chữ số 5 của hai số.

4

 

So sánh và

xếp thứ tự

các số tự nhiên

(tr.21)

–  Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. Bài 1 (cột 1)

Bài 2 (a,b)

Bài 3 (a)

Luyện tập

(tr. 22)

–  Viết và so sánh được các số tự nhiên

–  Bước đầu làm quen dạng X < 5,  2 > X < 5 với X là số tự nhiên

 

Bài 1

Bài 3

Bài 4

Yến, tạ

tấn

 ( tr. 23)

–  Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ của tạ, tấn, kí-lô – gam.

–  Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn và ki-lô-gam.

–  Biết thực hiện phép tính với các số đo  : tạ, tấn.

Bài 1

Bài 2

Bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính)

Bảng đơn vị

đo khối lượng

(tr.24)

 

–  Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề -ca-gam; hec-tô-gam và gam.

–  Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.

–  Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng

Bài 1

Bai 2

 

Giây, thể kĩ

(tr.25)

–  Biết đơn vị giây, thế kĩ.

–  Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kĩ và năm.

–  Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kĩ

Bài 1

Bài 2 (a,b)

5 Luyện tập

(tr.26)

–  Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận

–  chuyển đổi được đơn vị đo ngày, giờ, phút, giây.

–  Xác định được một năm cho trước thuộc thế kĩ nào

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Tìm số trung

bình cộng

(tr.26)

–  Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.

–  Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4,số

Bài 1 (a,b,c)

Bài 2

Luyện tập

(tr.28)

–  Tính được trung bình cộng của nhiều số

–  Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Biểu đồ

(tr.28)

–  Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.

–  Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh

Bài 1

Bài 2 (a,b)

Biểu đồ

(tiếp theo)

  (tr. 30)

–  Bước đầu biết về biểu đồ cột.

–  Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ

Bài 1

Bài 2 (a)

6 Luyện tập

(tr.33)

–  Đọc được một số thông tin trên biểu đồ Bài 1

Bài 2

Luyện tập

chung

(tr.36)

–  Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.

–  Đọc được thông tin trên biểu đồ cột,

–  Xác đinh6 được một năm thuộc thế kĩ nào.

Bài 1

Bai 2 (a,c)

Bài 3(a,b,c)

Bài 4 (a,b)

Luyện tập

chung

(tr.36)

–  Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.

–  Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.

–  Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.

–  Tìm được số trung bình cộng

Bài 1

Bài 2

Phép cộng

(tr. 38)

–  Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. Bài 1

Bài 2 (dòng 1)

Bài 3

Phép trừ

(tr.39)

–  Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. Bài 1

Bài 2 (dòng 1)

Bài 3

7 Luyện tập

(tr.40)

–  Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.

–  Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.

Bài 1

Bài 2

Bài 3

7 Biểu thức có

chứa hai chữ

(tr.41)

–  Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai số.

–  Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ

Bài 1

Bài 2 (a,b)

Bài 3 (hai cột)

Tính chất

giao hoán

của phép

cộng

 (tr.42)

–  Biết tính chất giao hoán của phép cộng

–  Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính

Bài 1

Bài 2

Biểu thức có

chứa ba chữ

(tr.43)

–  Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.

–  Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.

Bài 1

Bài 2

Tính chất kết

hợp của phép cộng (tr.45)

–  Biết tính chất kết hợp của phép cộng.

–  Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính1 chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.

Bài 1 : a) dòng 2,3;b) dòng 1,3

Bài 2

8 Luyện tập

(tr.46)

–  Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. Bài 1 (b)

Bài 2 (dòng 1,2)

Bài 4 (a)

Tìm hai số

khi biết tồng

và hiệu của

hai số đó

(tr.47)

–  Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,

–  Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Bài 1

Bài 2

Luyện tập

(tr.48)

–  Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1(a,b)

Bài 2

Bài 4

Luyện tập

chung

(tr. 48)

–  Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức đó.

–  Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài 1 (a)

Bai 2 (dòng 1)

Bài 3

Bài 4

Góc nhọn

  góc tù

góc bẹt

(tr. 49)

–  Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng êke) Bài 1

Bài 2 (chọn 1 trong 3 ý)

 

9 Hai đường

thẳng vuông

góc (tr.50)

–  Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.

–  Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng êke

 

Bài 1

Bài 2

Bài 3 (a)

Hai đường

thẳng song

song

(tr.51)

–  Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .

–  Kiểm tra được hai đường thẳng  song song.

 

Bài 1

Bài 2

Bài 3 (a)

9 Vẽ hai đường

thẳng vuông góc

(tr. 52)

–  Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

–  vẽ được đường cao của một hình tam giác.

Bài 1

Bài 2

 

Vẽ hai đường

thẳng song song

(tr. 53)

–  Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước

(bằng thước kẻ và êke)

Bài 1

Bài 2

 

Thực hành vẽ

hình chữ nhật

(tr.54)

thực hành vẽ

hình vuông

 (tr.55)

–  Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông

(bằng thước kẽ và êke)

Bài 1 a (tr. 54)

Bai 2 a (tr. 54)

Bài 1 a (tr. 55)

Bài 2 a (tr. 55)

(Chép hai bài thực hành)

10   –  Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.

–  Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông

Bài 1

Bai 2

Bài 3

Bài 4 (a)

Luyện tập

chung

(tr.56)

–  Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.

–  Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc

–  Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật

Bài 1 (a)

Bai 2 (a)

Bài 3(b)

Bài 4

Kiểm tra

định kì

giữa

học kì 1

–  Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau

–   Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.

–  Đặt tình và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.

–  Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.

–  Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông

–  Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Nhân với số

có một chữ số

(tr. 57)

–  Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá sáu chữ số)

 

Bài 1

Bài 3 (a)

10 Tính chất giao

hoán của

phép nhân

(tr. 58)

–  Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.

–  Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán

Bài 1

Bài 3 (a)

11 Nhân với

10,000,

1000… Chia

ch 10, 100,

1000…

(tr. 59)

–  Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100,1000… và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10,100, 1000… Bài 1 a) cột 1,2;

b) cột 1,2

Bài 2 (3 dòng đầu)

 

Tình chất kết

hợp của phép nhân

(tr. 60)

–  Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.

– Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.

Bài 1 (a)

Bài 2 (a)

Nhân với số

có tận cùng

là chữ số 0

(tr. 61)

–  Biết cách nhân với số tận cùng là chử số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm Bài 1

Bài 2

 

Đề -xi-mét

vuông

(tr. 62)

–  Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.

–  Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông.

–  Biết được 1 dm2 = 100 cm2  bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2  và ngược lại.

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Mét vuông

(Tr. 64)

–  Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “  mét vuông ”  “ m2 ”.

–  Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ  m2 sang  dm2 , cm2

Bài 1

Bài 2

Bài 3 (cột 1)

12 Nhân một số

với một tổng

(tr.66)

–  Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số. Bài 1

Bài 2 a) 1 ý; b) 1 ý

Bài 3

Nhân một số

với một hiệu

(tr.67)

–  Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.

–  Biết giải bài toán và tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.

Bài 1

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

(tr.68)

–  Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh. Bài 1 (dòng 1)

Bài 3 a; b (dòng 1)

Bài 4 (chỉ tính chu vi)

Nhân với số

có hai chữ số

(tr. 69)

–  Biết cách nhân với số có hai chữ số.

–  Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số

Bài 1 (a, b, c)

Bài 3

 

Luyện tập

(tr.69)

–  Thực hiện được nhân với số có hai chữ số.

–  Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số

Bài 1

Bài 2 (cột 1, 2)

Bài 3

13 Giới thiệu

nhân nhẩm

số có hai

chữ số với 11

(tr. 70)

–  Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Bài 1

Bài 3

 

Nhân với số

có ba chữ số

(tr. 72)

–  Biết cách nhân với số có ba chữ số.

–  Tính được giá trị của biểu thức.

Bài 1

Bài 3

Nhân với số

có ba chữ số

tiếp theo

(tr. 73)

–  Biết cách với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 Bài 1

Bài 2

 

Luyện tập

(tr.74)

–  Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.

–  Biết vận dụng tính chất của phép nhân  trong thực hành tính.

–  Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật

Bài 1

Bài 3

Bài 5

Luyện tập

chung 

(tr.75)

–  Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích (cm2; dm2 ; m2 ).

–  Thực hiện được nhân với số có hai,ba chữ số.

–   Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh

Bài 1

Bài 2 (dòng 1)

Bài 3

14 Chia một tổng

cho một số

(tr. 76)

–  Biết chia một tổng cho một số.

–  Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính

Bài 1

Bài 2 (Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này)

Chia một số

có một chữ số

(tr. 77)

–  Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số  (chia hết, chia có dư) Bài 1 (dòng 1, 2)

Bài 2

 

Luyện tập

(tr. 78)

–  Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.

–  Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số

 

Bài 1

Bài 3 (a)

Bài 4 (a)

Chia một số

cho một tích

(tr. 78)

Thực hiện được phép chia một số cho một tích Bài 1

Bài 2

 

Chia một tích

cho một số

(tr. 79)

–  Thực hiện được phép chia một tích cho một số Bài 1

Bài 2

 

15 Chia hai số

có tận cùng

là các chữ

số 0

(tr. 80)

–  Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Bài 1

Bài 2 (a)

Bài 3 (a)

15 Chia cho số

hai chữ số

(tr. 81)

–  Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) Bài 1

Bài 2

 

Chia cho số

hai chữ số

(tiếp theo)

(tr.82)

–  Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) Bài 1

Bài 2

 

Luyện tập

(tr. 83)

–  Thực hiện được phép chia số có ba chữ số, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) Bài 1

Bài 2 (b)

 

Chia cho số

hai chữ số

(tiếp theo)

(tr.83)

–  Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) Bài 1

 

16 Luyện tập

(tr.84)

–  Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số.

–  Giải bài toán có lời văn

Bài 1 (dòng 1)

Bài 2

 

Thương có

chữ số 0

(tr.85)

–  Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương Bài 1 (dòng 1, 2)

 

Chia cho số

có ba chữ số

(tr.86)

–  Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư) Bài 1 (a)

Bài 2 (b)

 

Luyện tập

(tr.87)

–  Biết chia cho số có ba chữ số Bài 1 (a)

Bài 2

Chia cho số

có ba chữ

số (tt)

(tr.87)

–  Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư) Bài 1

Bài 2 (b)

17 Luyện tập

(tr.89)

–  Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.

–  Biết chia cho số có ba chữ số

Bài 1 (a)

Bài 3 (a)

 

Luyện tập

chung

(tr.90)

–  Thực hiện được phép  nhân phép, phép chia.

–  Biết đọc thông tin trên biểu đồ

Bài 1

+ Bảng 1 (3 cột đầu)

+ Bảng 2 (3 cột đầu)

Bài 4 (a, b)

Dấu hiệu chia

hết cho 2

(tr. 94)

–  Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.

–  Biết số chằn, số lẽ

Bài 1

Bài 2

 

Dấu hiệu chia

hết cho 5

(tr. 95)

–  Biết dấu hiệu chia hết cho 5

–  Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5

Bài 1

Bài 4

 

17 Luyện tập

(tr.96)

–  Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.

–  Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản

Bài 1

Bài 2

Bài 3

18 Dấu hiệu chia

hết cho 9

(tr. 97)

–  Biết dấu hiệu chia hết cho 9.

–  Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Dấu hiệu chia

hết cho 3

(tr. 97

–  Biết dấu hiệu chia hết cho 3.

–  Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản

Bài 1

Bài 2

 

Luyện tập

(tr.98)

–  Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một tình huống đơn giản Bài 1

Bài 2

Bài 3

Luyện tập

chung

(tr.99)

-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản Bài 1

Bài 2

Bài 3

Kiểm

tra

định kì

cuối

học kì 1

–  Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau.

–  Đọc, viết, so sánh số tự nhiên hàng, lớp.

–  Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai , ba chữ số ; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)

–  Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9.

–  Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.

–  nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc..

–  Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán : Tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

19 Ki-lô-mét

vuông

(tr.99)

–  Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích

–  Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.

–  Biết 1 km2  = 1 000 000 m2

–  Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.

Bài 1

Bài 2

Bài 34 (b)

19 Luyện tập

(tr.100)

–  Chuyển đổi các số đo diện tích.

–  Đọc được thông tin trên biểu đồ cột

Bài 1

Bài 3 (b)

Bài 5

Hình bình

hành

(tr.102)

–  Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó. Bài 1

Bài 2

 

Diện tích

hình bình

 hành

(tr.103)

– Biết tính diện tích hành bình hành Bài 1

Bài 3 (a)

 

Luyện tập

(tr.104)

–  Nhận biết đặc điểm của hình bình hành

–  Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành

Bài 1

Bài 2

Bài 3 (a)

20 Phân số

(tr.106)

Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số. Bài 1

Bài 2

 

Phân số và

phép chia

số tự nhiên

(tr. 108)

–  Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện (khác  0) có thể viết thành một phân số : tử số là số chia, mẫu số là số chia. Bài 1

Bài 2 (2 ý đầu)

Bài 3

Phân số và

phép chia

số tự nhiên

(tiếp theo)

(tr. 109)

–  Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.

–  Bước đầu biết so sánh phân số với 1

Bài 1

Bài 3

 

Luyện tập

(tr.110)

–  Biết đọc, viết phân số.

–  Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số

Bài 1

Bài 2

Bài 3

phân số bằng nhau

(tr. 111)

–  Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. Bài 1
21 Rút gọn

 phân số

(tr. 112)

–  Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau. Bài 1 (a)

Bài 2 (a)

 

Luyện tập

(tr.114)

–  Rút gọn được phân số.

–  Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.

 

Bài 1

Bài 2

Bài 4 (a,b)

Quy  đồng

mẫu số các

phân số

(tr. 115)

– Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai phân số trong trường hợp đơn giản Bài 1

 

Quy  đồng

mẫu số các

phân số

(tiếp theo)

(tr. 115)

–  Biết quy đồng mẫu số hai phân số Bài 1

Bài 2 (a,b,c)

 

21 Luyện tập

(tr.117 )

–  Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. Bài 1 (a)

Bài 2 (a)

Bài 4

22 Luyện tập

chung

(tr.118)

–  Rút gọn được phân số.

–  Quy đồng được mẫu số hai phân số

Bài 1

Bài 2

Bài 3 (a,b,c)

So sánh hai

phân số cùng

mẫu số

(tr.119)

–  Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.

–  Nhận biết một số lớn hơn hoặc bé hơn

Bài 1

Bài 2 a,b(3 ý đầu)

 

Luyện tập

(tr.120)

–  So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.

–  So sánh được một phân số với 1.

–  Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 1

Bài 2 (5 ý cuối)

Bài 3 (a,c)

So sánh hai

phân số khác

mẫu số

(tr.121)

–  Biết so sánh hai phân số khác mẫu số Bài 1

Bài 2 (a)

 

Luyện tập

(tr.122)

–  Biết so sánh hai phân số Bài 1 (a,b)

Bài 2 (a,b)

Bài 3

23 Luyện tập

chung 

(tr.123)

–  Biết so sánh hao,phân số.

–  Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản

(Kết hợp ba bài luyện tập chung trang 123,124 thành hai bài luyện tập chung)

Bài 1 (ở đầu tr. 123)

Bài 2 (ở đầu tr. 123)

Bài 1 a,c (ở cuối tr. 123)

a(chỉ cần tìm một chữ số)

Luyện tập

chung 

(tr.124)

–  Biết tính chất cơ bản của phân số Bài 2 (ở cuối tr. 123)

Bài 3 (tr. 124)

Bài 1 ((c, d) (tr.125

Phép cộng

 phân số

(tr. 126)

Biết cộng hai phân số cùng mẫu số Bài 1

Bài 3

 

Phép cộng

phân số

(tiếp theo)

(tr. 127)

Biết cộng hai phân số cùng phân số Bài 1 (a, b, c)

Bài 2 (a, b)

 

Luyện tập

(tr.128 )

–  Rút gọn được phân số.

–  Thực hiện được phép cộng hai phân số

 

Bài 1

Bài 2 (a, b)

Bài 3 (a, b)

24 Luyện tập

(tr.128)

–  Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên Bài 1

Bài 3

 

24 Phép trừ

phân số

(tr. 129)

–  Biết trừ hai phân số cùng mẫu số Bài 1

Bài 2 (a, b)

 

Phép trừ

phân số

(tiếp theo)

(tr. 130)

–  Biết trừ hai phân số cùng mẫu số Bài 1

Bài 3

 

Luyện tập

(tr.131)

–  Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên  cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên Bài 1

Bài 2 (a, b, c)

Bài 3

Luyện tập

chung

(tr.131)

–  Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng (trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên.

–  Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số

Bài 1  (b, c)

Bài 2  (b, c)

Bài 3

25 Phép nhân

phân số

(tr. 132)

–  Biết thực hiện phép nhân hai phân số Bài 1

Bài 3

 

Luyện tập

(tr.133)

–  Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự  nhiên, nhận số tự nhiên với phân số Bài 1

Bài 2

Bài 4 (a)

Luyện tập

(tr.134)

–  Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số. Bài 2

Bài 3

 

Tìm phân số

Của một số

(tr.135)

–  Biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số. Bài 1

Bài 2

 

Phép chia

phân số

(tr.135)

–  Biết thực hiện phép chia hai phân số : lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược Bài 1 (3số đầu)

Bài 2

Bài 3 (a)

26 Luyện tập

(tr.136)

–  Thực hiện được phép chia hai phân số

–  Biết tìm thành phần chia biết trong phép nhân, phép chia phân số

 

Bài 1

Bài 2

 

Luyện tập

(tr.137)

–  Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số Bài 1

Bài 2

Luyện tập

chung

(tr.137)

–  Thực hiện được phép chia hai phân số.

–  Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.

–  Biết tìm phân số của một số.

Bài 1 (a, b)

Bài 2 (a, b)

Bài 4

Luyện tập

chung

(tr.138)

–  Thực hiện được các phép tính với phân số Bài 1 (a, b)

Bài 2 (a, b)

Bài 3 (a, b)

Bài 4 (a, b)

26 Luyện tập

chung

(tr.138)

–  Thực hiện được các phép tính với phân số

–  Biết giải bài toán có lời văn

Bài 1

Bài 3 (a, c)

Bài 4

27 Luyện tập

chung

(tr.139)

–  Rút gọn được phân số.

–  Nhận biết được phân số bằng nhau.

–  Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Kiểm

tra

định kì

cuối

học kì 2

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau

–  Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phan số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.

–  Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0

–  Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính) tìm một thành chưa biết trong phép tính.

–  Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.

–  Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.

–  Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; tìm phân số của một số.

Hình thoi

(tr.140)

– Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói. Bài 1

Bài 2

Diện tích

hình thoi

(tr. 142)

–  Biết cách tính diện tích hình thoi Bài 1

Bài 2

 

Luyện tập

(tr.143)

–  Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói

–  Tính được diện tích hình thoi

Bài 1

Bài 2

Bài 4

28 Luyện tập

chung

(tr.144)

–  Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.

–  Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Giói thiệu

tỉ số

(tr.146)

–  Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại Bài 1

Bài 3

 

28 Tìm hai số

khi biết tổng

và tỉ số của

hai số đó

(tr. 147)

–  Biết cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. Bài 1

 

Luyện tập

(tr.148)

–  Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Bài 1

Bài 2

Luyện tập

(tr.149)

–  Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Bài 1

Bài 3

29 Luyện tập

chung

(tr.149)

–  Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.

–  Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Bài 1 (a, b)

Bài 3

Bài 4

Tìm hai số

khi biết hiệu

và tỉ số của

hai số đó

(tr.150)

–  Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1
Luyện tập

(tr.151)

–  Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Bài 1

Bài 2

Luyện tập

(tr.151)

–  Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

–  Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.

Bài 1

Bài 3

Bài 4

Luyện tập

chung

(tr.152)

–  Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Bài 2

Bài 4

30 Luyện tập

chung

(tr.153)

–  Thực hiện được các phép tính về phân số.

–  Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành.

–  Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó.

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Tỉ lệ bản

 đồ (tr. 154)

–  Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. Bài 1

Bài 2

 

Ứng dụng

 của tỉ lệ

 bản đồ

(tr. 156)

–  Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 1

Bài 2

Ứng dụng

 của tỉ lệ

 bản đồ(tt)

(tr. 157)

–  Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Bài 1

Bài 2

Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
30 Thực hành

(tr.158)

– Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. Bài 1

HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân

31 Thực hành

(tiếp theo)

(tr.159)

–  Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ Bài 1

 

Ôn tập về

  số

tự nhiên

 (tr. 160)

–  Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.

–  Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể

–  Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểm của nó

Bài 1

Bài 3 (a)

Bài 4

Ôn tập về  số

tự nhiên

(tiếp theo)

 (tr. 161)

–  So sánh được các số có đến sáu chữ số

–  Biết sắp xếp bốn số tự  nhiện theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.

Bài 1 (dòng 1, 2)

Bài 2

Bài 3

Ôn tập về 

số tự nhiên

(tiếp theo)

 (tr. 161)

–  Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Bài 1

Bài 2

Bài 3

Ôn tập về các

phép tính với số

tự nhiên

(tr. 162)

–  Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.

–  Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.

–  Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.

Bài 1 (dòng 1, 2)

Bài 2

Bài 4 (dòng 1)

Bài 5

32 Ôn tập về các

phép tính với số

tự nhiên

(tiếp theo)

(tr. 163)

–  Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số)

–  Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số

–  Biết so sánh số tự nhiên

Bài 1 (dòng 1, 2)

Bài 2

Bài 4 (cột 1)

Ôn tập về các

phép tính với số

tự nhiên

(tiếp theo)

(tr. 164)

–  Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.

–  Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.

–  Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự  nhiên

Bài 1 (a)

Bài 2

Bài 4

Ôn tập về

biểu đồ

(tr. 164)

 

–  Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.

Bài 2

Bài 3

 

32 Ôn tập về

phân sồ

(tr. 166)

–  Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. Bài 1

Bài 3 (chọn 3 trong 5 ý)

Bài 4 (a, b)

Bài 5

Ôn tập về

các phép

tính với

phân số

(tr. 167)

–  Thực hiện được cộng, trừ phân số.

–  Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số

Bài 1

Bài 2

Bài 3

33 Ôn tập về

các phép

tính với

phân số

(tt)

(tr. 168)

–  Thực hiện được nhân, chia phân số.

–  Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.

Bài 1

Bài 2

Bài 4 (a)

Ôn tập về

các phép

tính với

phân số

(tt)

(tr. 169)

–  Tính giá trị của biểu thức với các phân số.

–  Giải được các bài toán có lời văn với các phân số.

Bài 1 (a, c)

(chỉ yêu cầu tính)

Bài 2 (b)

Bài 3

Ôn tập về

các phép

tính với

phân số

(tt)

(tr. 170)

–  Thực hiện được bốn phép tính với phân số.

–  Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.

Bài 1

Bài 3 (a)

Bài 4 (a)

Ôn tập về

 đại lượng

(tr. 170)

–  Chuyển đổi được các số đo khối lượng.

–  Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng

Bài 1

Bài 2

Bài 4

Ôn tập về

 đại lượng

(tt)

(tr. 171)

– Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian

–  Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.

Bài 1

Bài 2

Bài 4

34 Ôn tập về

 đại lượng

(tt)

(tr. 172)

–  Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.

–  Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.

Bài 1

Bài 2

Bài 4

Ôn tập về

 hình học

(tr. 173)

–  Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.

–  Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

Bài 1

Bài 3

Bài 4

Ôn tập về

 hình học

(tt)

(tr. 174)

–  Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.

–  Tính được diện tích hình bình hành.

Bài 1

Bài 2

Bài 4 (chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành

ABCD)

34 Ôn tập về

 tìm số trung

 bình cộng

(tr. 175)

–  Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. Bài 1

Bài 2

Bài 3

Ôn tập về tìm

hai số khi biết

tổng và hiệu

của hai số đó

(tr. 175)

–  Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1

Bài 2

Bài 3

35 Ôn tập về

tìm hai số

khi biết tổng

hoặc hiệu

và tỉ số của

hai số đó

(tr. 176)

– Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1 (2 cột)

Bài 2 (2 cột)

Bài 3

Luyện tập

 chung

(tr. 176)

–  Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.

–  Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

Bài 2

Bài 3

Bài 5

Luyện tập

 chung

(tr. 177)

–  Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.

–  So sánh được hai phân số.

Bài 1

Bài 2 (thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số)

Bài 3 (cột 1)

Bài 4

Luyện tập

 chung

(tr. 178)

–  viết được số.

–  Chuyển đổi được số đo khối lượng.

–  tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.

Bài 1

Bài 2 (cột 1,2)

Bài 3 (b,c,d)

Bài 4

kiểm tra

 định kì

Cuối

học kì 2

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau  :

–   Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.

–  Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác không.

Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.

–   Chuyển đổi, thực hiện phép tính số số đo khối lượng, diện tích, thời gian.

   

kiểm tra

 định kì

Cuối

học kì 2

–    Nhận biết hành bình hành, hình

thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

 

–  Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tím hai số khi biết tổng (hiệu) và  tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số.

 

 Download file chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 trọn bộ

Thầy cô tải nhé!

5/5 - (1 bình chọn)

BÀI TRONG SERIES: Giáo án lớp 4 mới nhất

<< TUYỂN TẬP Giáo án lớp 4 chân trời sáng tạo tải miễn phí ĐẦY ĐỦ CÁC MÔN MỚI NHẤTGiáo án giáo dục thể chất lớp 4 cánh diều CẢ NĂM CHƯƠNG TRÌNH MỚI >>
How to whitelist website on AdBlocker?

How to whitelist website on AdBlocker?

  1. 1 Click on the AdBlock Plus icon on the top right corner of your browser
  2. 2 Click on "Enabled on this site" from the AdBlock Plus option
  3. 3 Refresh the page and start browsing the site