Kế hoạch giáo dục cá nhân học sinh khuyết tật lớp 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI

Kế hoạch giáo dục cá nhân học sinh khuyết tật lớp 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được yopovn sưu tầm và chia sẻ. Thầy cô download file Kế hoạch giáo dục cá nhân học sinh khuyết tật lớp 2 tại links cuối bài.

Kế hoạch giáo dục cá nhân học sinh khuyết tật lớp 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN PHÚ

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG

 

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Họ và tên học sinh: Biện Hữu Thiện        Nam  Nữ  o

Ngày tháng năm sinh: 10/5/2012          Dân tộc: Kinh

Dạng khó khăn: Nghe o          Nhìn o      Trí tuệ o      Ngôn ngữ o

Vận động o       Tự kỷ o          Khó khăn đọc o             Khó khăn viết o       Khó khăn Toáno

Khác ……………………………………………….

 

GVCN: Lê Thị Dịu

Lớp 2/1

Năm học 2022– 2023

  1. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH

Họ và tên học sinh: Biện Hữu Thiện    Nam /Nữ: Nam

Sinh ngày: 10  tháng 5  năm 2012.      Dân tộc: Kinh

Học sinh lớp: 2/1.  Trường Tiểu học Kim Đồng.

Hồ sơ y tế/tâm lý: Có  o, gồm

  • Sổ khám chữa bệnh định kì : Có
  • Giấy khám sức khỏe: Có

Họ tên bố: Biện Hữu Sang         Nghề nghiệp: công nhân

Họ tên mẹ: Lâm Thị Thơm         Đã bỏ đi

Địa chỉ: ấp 6 xã Phú Thịnh,  huyện Tân Phú,  tỉnh  Đồng Nai

Số điện thoại liên hệ (nếu có): 0934426320

Người thường xuyên chăm sóc học sinh:

Ông o         Bà o    Bố  o       Mẹ o           Anh o          Chị o

Khác ………………..…………………………

Đặc điểm kinh tế gia đình:

Khá o         Trung bình o           Cận nghèo o            Nghèo o

Đặc điểm phát triển của học sinh:

Hình dáng của trẻ: Trẻ phát triển bình thường

Ngôn ngữ: ít nói, nói ngọng.

Tính tình: Nóng nảy, đôi lúc không kiểm soát được hành vi bản thân.

  1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH

Thông tin lấy từ: Ông o            Bà o            Bố o           Mẹ o                Anh o     Chị o         Bạn bè o     Quan sát o

          1- Những điểm mạnh của học sinh:

– Nhận thức: Biết chào hỏi lễ phép, biết một số hành vi nên làm, một số hành vi không nên làm trong cuộc sống.

– Ngôn ngữ – giao tiếp: hạn chế

– Tình cảm và kỹ năng xã hội: gần gũi, thân mật với cô, với bạn.

– Kỹ năng tự phục vụ: Biết giữ vệ sinh sạch sẽ, tự chăm sóc bản thân.

– Thể chất- Vận động: Có thể bắt trước làm theo các hoạt động.

– Nghệ thuật (Thủ công, kĩ thuật, hát nhạc, vẽ…): Rất thích vẽ tranh.

          2- Hạn chế của học sinh:

– Nhận thức: Nhận biết chậm, chỉ nhận biết được những vấn đề đơn giản, quen thuộc, tư duy kém, lâu nhớ, mau quên, ghi nhớ một cách máy móc.

– Ngôn ngữ- giao tiếp: ít nói, nói ngọng, chậm phát triển trí tuệ.

– Tình cảm và kỹ năng xã hội: Hay giận dỗi, đôi lúc không kiểm soát được hành vi bản thân.

– Kỹ năng tự phục vụ: thụ động, cần sự nhắc nhở.

– Thể chất- Vận động:  Không thích vận động, mau chán.

– Nghệ thuật (Thủ công, kĩ thuật, hát nhạc, vẽ…): hát không được.

III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 – 2023

  1. Kiến thức, kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục:

1.1. Tiếng Việt: biết nhẩm đánh vần và đọc trơn được bài tập đọc theo khả năng của học sinh, biết nhìn – viết được bài chính tả; nghe – viết được tiếng, từ, câu văn ngắn.

1.2. Toán: đọc viết được các số đến 100, biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Tính nhẩm được trong phạm vi 10. Ghi nhớ được bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.

1.3. TNXH: Học sinh biết tự phục vụ bản thân; biết giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp, ăn uống sạch sẽ. Nhận biết các thành viên trong gia đình, nhà trường; biết thực hiện một số quy định khi đi trên các phương tiện giao thông.

Nhận biết tên một số loài cây, con vật sống trên cạn, dưới nước, có ý thức bảo vệ con vật, cây cối. Nhận biết được mặt trời, mặt trăng và các vì sao; nhận biết bầu trời ban ngày, ban đêm.

1.4. Đạo đức: HS biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi; biết lễ phép chào hỏi người lớn; biết chơi vui vẻ, hòa đồng với bạn, yêu quý bạn, không chọc phá hay đánh nhau với bạn; biết nhận lỗi khi mắc lỗi, biết nói lời cảm ơn khi được người khác giúp đỡ. Biết giữ lịch sự khi đến nhà người khác hoặc nơi công cộng. Nhận biết các loài vật có ích và bảo vệ các loài vật có ích.

1.5. Thể dục: HS biết đứng nghiêm, nghỉ; biết tập hợp theo hàng, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái. Biết tập các động tác của bài thể dục phát triển chung. Biết tham gia trò chơi cùng các bạn.

1.6. Mĩ thuật: Biết sử dụng bút chì, bút màu để vẽ các họa tiết và tô  màu bức tranh. Biết phối màu phù hợp, hoàn thành bài vẽ theo khả năng. Biết quan sát đồ vật, con vật, phong cảnh xung quanh để hoàn thành bài vẽ theo chủ đề.

1.7. Thủ công:

Biết sử dụng giấy màu, hồ dán, kéo một cách an toàn. Biết thực hiện các thao tác gấp, cắt, dán,… theo hướng dẫn của giáo viên. Hoàn thành được sản phẩm theo khả năng của mình.

  1. Kỹ năng xã hội

2.1. Kỹ năng giao tiếp: HS biết nói năng tròn vành, rõ chữ; biết nói thành câu; mạnh dạn nêu ý kiến, biết nhờ người khác giúp đỡ khi gặp khó khăn, biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp

2.2. Kỹ năng tự phục vụ: Biết làm vệ sinh các nhân, giữ gìn đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ, biết tự đi giày dép và thay quần áo cho mình; biết chuẩn bị đồ dùng và giữ gìn đồ dùng học tập, biết sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: HS biết chơi vui vẻ, hòa đồng với bạn, yêu quý bạn, không chọc phá hay đánh nhau với bạn, biết trình bày ý kiến của mình. Biết giữ trật tự, không gây ồn ào trong các giờ học; tuân theo những nội quy của lớp học, trường học; hoàn thành các nhiệm vụ mà giáo viên giao cho. Biết xin phép trước khi dùng đồ đạc của người khác. Biết tìm kiếm sự trợ giúp như nhờ cô giáo giúp đỡ khi chưa hiểu bài, biết được khi nào mình cần sự trợ giúp, biết bày tỏ nhu cầu cần trợ giúp một cách phù hợp

  1. Kỹ năng đặc thù:

Học sinh tập nói được câu dài, phát âm tròn vành, rõ tiếng hơn. Có khả năng tập trung lâu hơn, có thể ghi nhớ được theo khả năng. Có sự cố gắng hoàn thành công việc được giao.

  1. MỤC TIÊU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
  2. Kiến thức, kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục môn học/lĩnh vực giáo dục

1.1. Tiếng Việt:

– Củng cố về đọc, viết 24 chữ cái tiếng Việt và các âm đôi, vần đã học ở lớp 1.

– Đánh vần đọc được các tiếng, từ, câu ngắn, tập đọc trơn tiếng, từ.

– Nhìn – viết được bài chính tả, nghe giáo viên đánh vần viết được tiếng, từ, câu ngắn. Tự viết được họ và tên của mình, tên lớp, tên trường.

1.2. Toán:

– Củng cố đọc, viết các số từ 0 đến 10.

– Biết đọc, viết các số từ 10 đến 100.

– Tập ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Tính nhẩm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.

– Tập ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. Làm quen với các phép tính cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.

Download file kế hoạch giáo dục cá nhân học sinh khuyết tật lớp 2

Thầy cô download file tại links.

2.7/5 - (3 bình chọn)

BÀI TRONG SERIES: Sổ kế hoạch cá nhân

<< MẪU Sổ kế hoạch giáo dục cá nhân trẻ khuyết tậtFILE kế hoạch giáo dục cá nhân học sinh khuyết tật thcs >>