TÀI LIỆU Bộ đề ôn toán lớp 5 có đáp án MỚI NHẤT

TÀI LIỆU Bộ đề ôn toán lớp 5 có đáp án MỚI NHẤT được yopovn sưu tầm và chia sẻ. Thầy cô download file bộ đề ôn toán lớp 5 có đáp án, bộ đề ôn tập về giải toán lớp 5,…theo links.

TÀI LIỆU Bộ đề ôn toán lớp 5 có đáp án MỚI NHẤT

Bộ đề ôn

TOÁN 5

Họ và tên: ……………………………………………………………….

Lớp:……………………..

Bộ đề ôn Toán 5

2

Bộ đề ôn Toán 5

3
MỤC LỤC

MỤC LỤC……………………………………………………………………………………………… 3
PHẦN A. MỘT SỐ CHỦ ĐỀ ÔN LUYỆN ………………………………………………. 5
CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ, GIẢI TOÁN LIÊN
QUAN ĐẾN TỈ LỆ, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH …………………………….. 5
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ………………………………………………………………… 5
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN…………………………………………………………………… 7
CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂN, CÁC PHÉP TÍNH ……………………………….. 13
VỚI SỐ THẬP PHÂN ………………………………………………………………………… 13
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ………………………………………………………………. 13
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN…………………………………………………………………. 15
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC…………………………………………………………………… 20
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ………………………………………………………………. 20
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN…………………………………………………………………. 24
CHƯƠNG IV. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG………………………………………………. 29
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ………………………………………………………………. 29
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN…………………………………………………………………. 31
B. BỘ 15 ĐỀ ÔN NĂM 2022 …………………………………………………………………. 34
ĐỀ 1…………………………………………………………………………………………… 34
ĐỀ 2…………………………………………………………………………………………… 35
ĐỀ 3…………………………………………………………………………………………… 37
ĐỀ 4…………………………………………………………………………………………… 39
ĐỀ 5………………………………………………………………………………………….. 40
ĐỀ 6…………………………………………………………………………………………… 42
ĐỀ 7…………………………………………………………………………………………… 44
ĐỀ 8…………………………………………………………………………………………… 46
ĐỀ 9…………………………………………………………………………………………… 49
ĐỀ 10…………………………………………………………………………………………. 51
ĐỀ 11…………………………………………………………………………………………. 52
ĐỀ 12…………………………………………………………………………………………. 54
ĐỀ 13 (Nâng cao)………………………………………………………………………… 56
ĐỀ 14…………………………………………………………………………………………. 58
ĐỀ 15…………………………………………………………………………………………. 60
BỘ 5 ĐỀ NÂNG CAO…………………………………………………………………………… 63
ĐỀ 01…………………………………………………………………………………………….. 63
ĐỀ 02…………………………………………………………………………………………….. 65
ĐỀ 03…………………………………………………………………………………………….. 67
ĐỀ 04…………………………………………………………………………………………….. 69
ĐỀ 05…………………………………………………………………………………………….. 71
PHẦN C. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN …………………………………………. 73
CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ, GIẢI TOÁN LIÊN
QUAN ĐẾN TỈ LỆ, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH …………………………… 73
CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂN, CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 78
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC……………………………………………………………………. 81

Bộ đề ôn Toán 5

4

CHƯƠNG IV. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG………………………………………………. 83
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BỘ 15 ĐỀ ÔN NĂM 2022…………………. 86
ĐỀ 1…………………………………………………………………………………………… 86
ĐỀ 2…………………………………………………………………………………………… 87
ĐỀ 3…………………………………………………………………………………………… 87
ĐỀ 4…………………………………………………………………………………………… 88
ĐỀ 5…………………………………………………………………………………………… 89
ĐỀ 6…………………………………………………………………………………………… 90
ĐỀ 7…………………………………………………………………………………………… 90
ĐỀ 8…………………………………………………………………………………………… 91
ĐỀ 9…………………………………………………………………………………………… 92
ĐỀ 10…………………………………………………………………………………………. 93
ĐỀ 11…………………………………………………………………………………………. 93
ĐỀ 12…………………………………………………………………………………………. 93
ĐỀ 13…………………………………………………………………………………………. 94
ĐỀ 14…………………………………………………………………………………………. 94
ĐỀ 15…………………………………………………………………………………………. 95
GIẢI BỘ 5 ĐỀ NÂNG CAO………………………………………………………………….. 96
ĐỀ 01…………………………………………………………………………………………….. 96
ĐỀ 02…………………………………………………………………………………………….. 97
ĐỀ 03…………………………………………………………………………………………….. 98
ĐỀ 04…………………………………………………………………………………………….. 99
ĐỀ 05…………………………………………………………………………………………… 101

Bộ đề ôn Toán 5

5

PHẦN A. MỘT SỐ CHỦ ĐỀ ÔN LUYỆN

CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ, GIẢI TOÁN
LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm về phân số:
– Phân số gồm tử số và mẫu số ( khác 0 )
– Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số với mẫu số là 1 ( VD: 5 =
5
5
1
=
)
– Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0
Ví dụ: 1 =
10
10

– Số 0 có thể viết thành phân số có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0
Ví dụ: 0 =
0
2019
2. Các tính chất của phân số:
– Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên
khác 0 thì được một phân số mới bằng phân số đã cho.
Ví dụ 1: a)

5 5 5 25
4 4 5 20

= =

b)

3 3 2 6
7 7 2 14

= =

– Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên
khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Ví dụ 2: a)
20
36
=
20: 4 5
36: 4 9
=

b)

75 75: 25 3
100 100: 25 4
= =
-Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để:
+ Rút gọn phân số
+ Quy đồng mẫu số các phân số
3. So sánh hai phân số:
– So sánh hai phân số có cùng mẫu số
– So sánh hai phân số khác mẫu:
+ Quy đồng mẫu số
+ So sánh cùng tử số
– So sánh phân số với 1

Bộ đề ôn Toán 5

6
: Hỗn số 3

4. Hỗn số:
– Hỗn số gồm 2 phần: Phần nguyên và phần phân số, giá trị của hỗn số bao
giờ cũng lớn hơn 1.
Ví dụ

* Lưu ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1 đơn vị
– Cách chuyển hỗn số về phân số: Tử số của phân số bằng phần nguyên nhân
với mẫu số rồi cộng với tử số của phần phân số trong hỗn số, mẫu số giữ VD:
Ví dụ: 3

1 1 3 4 1 13 3
4 4 4 4
 +
= + = =

– Cách chuyển phân số về hỗn số: Lấy tử số chia mẫu số được thương là
phân nguyên, số dư là tử số của phần phân số, mẫu số giữ nguyên.
Ví dụ: Chuyển phân số thành hỗn số:
Ta có: 16: 3 = 5 (dư 1) vậy:
16 1 5
3 3
=

5. Phân số thập phân:
– Phân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100, 1000…
* Lưu ý: Một phân số có thể viết thành phân số thập phân
Ví dụ:
a)
5 5 25 125
4 4 25 100

= =

b)

3 3:3 1
300 300:3 100
= =

6. Cộng, trừ, nhân, chia phân số:
– Cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số: + Tử số cộng Tử số
+ Mẫu số giữ nguyên.
Ví dụ:

2 5 2 5 7
3 3 3 3
+
+ = =

– Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số:
+ Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số .
+ Bước 2 : Cộng, trừ như cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số.
Ví dụ:

3 2 9 8 9 8 1
4 3 12 12 12 12

− = − = =

– Nhân hai phân số: Ta lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số.
Ví dụ:

2 5 2 5 10
3 3 3 3 9

 = =

– Chia hai phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân với nghịc đảo của phân số thứ
hai, sau đó thực hiện nhân hai phân số như bình thường.
3 là phần nguyên là phần phân số

Bộ đề ôn Toán 5

7

Ví dụ:

2 5 2 7 2 7 14
:
9 7 9 5 9 5 45

=  = =

* Lưu ý: Khi cộng, trừ, nhân, chia hỗn số ta phải chuyển về phân số rồi tiến
hành làm bình thường.
Ví dụ: 3

1 1 13 7 39 28 67 2
4 3 4 3 12 12 12
+ = + = + =

7. Bảng đơn vị đo đại lượng:
* Bảng đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm
Bảng đơn vị đo khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kề nhau:
– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
– Đơn vị bé bằng
1
10
đơn vị lớn
* Bảng đơn vị đo diện tích: km2
, hm2
, dam2
, m2
, dm2
, cm2
, mm2

Mối liên hệ giữa hai đơn vị đo liền kề nhau:
– Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé
– Đơn vị bé bằng
1
100
lần đơn vị lớn.

Lưu ý: Héc – ta (ha) ứng với hm2
a ứng với dam2
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Tính:
+ b) – c) + d) –

Bộ đề ôn Toán 5

8

Bài 2. Tính:
a) 3 + b) 4 – c)1- ( + )

Bài 3. Một hộp bóng có
1
2
số bóng màu đỏ,
1
3
số bóng màu xanh, còn lại là

bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
Bài giải

Download file bộ đề ôn tập về giải toán lớp 5

Thầy cô download file theo links.

5/5 - (1 bình chọn)

BÀI TRONG SERIES: Chuyên đề toán 5 nâng cao

<< Các bài toán về tỉ số phần trăm lớp 5 nâng cao có đáp án
How to whitelist website on AdBlocker?

How to whitelist website on AdBlocker?

  1. 1 Click on the AdBlock Plus icon on the top right corner of your browser
  2. 2 Click on "Enabled on this site" from the AdBlock Plus option
  3. 3 Refresh the page and start browsing the site